Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
26 Chuẩn mực kế toán Việt Nam (Vietnamese Accounting Standards – VAS) -…
26 Chuẩn mực kế toán Việt Nam (Vietnamese Accounting Standards – VAS)
VAS 05 – Bất động sản đầu tư
VAS 01 – Chuẩn mực chung
Các nguyên tắc kế toán cơ bản
Cơ sở dồn tích
Hoạt động Liên tục
Giá gốc
Phù hợp
Nhất quán
Thận trọng
Trọng yếu
Các yêu cầu cơ bản đối với kế toán
Trung thực
Khách quan
Kịp thời
Đầy đủ
Dễ hiểu
Có thể so sánh
Các yếu tố của BCTC
Tình hình tài chính
Tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Tình hình kinh doanh
Doanh thu và thu nhập khác
Chi phí
Ghi nhận các yêu tố của BCTC
Ghi nhận tài sản
Ghi nhận nợ phải trả
Ghi nhận doanh thu và thu nhập khác
Ghi nhận chi phí
Mục đích
Làm cơ sở xây dựng và hoàn thiện các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán cụ thể theo khuôn mẫu thống nhất
Giúp cho doanh nghiệp ghi chép kế toán và lập báo cáo tài chính theo các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán đã ban hành một cách thống nhất và xử lý các vấn đề chưa được quy định cụ thể nhằm đảm bảo cho các thông tin trên báo cáo tài chính phản ánh trung thực và hợp lý;
Giúp cho kiểm toán viên và người kiểm tra kế toán đưa ra ý kiến về sự phù hợp của báo cáo tài chính với chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán;
Giúp cho người sử dụng báo cáo tài chính hiểu và đánh giá thông tin tài chính được lập phù hợp với các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Các nguyên tắc, yêu cầu kế toán cơ bản và các yếu tố của báo cáo tài chính quy định trong chuẩn mực này được quy định cụ thể trong từng chuẩn mực kế toán, phải được áp dụng đối với mọi doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế trong phạm vi cả nước. Chuẩn mực này không thay thế các chuẩn mực kế toán cụ thể. Khi thực hiện thì căn cứ vào chuẩn mực kế toán cụ thể. Trường hợp chuẩn mực kế toán cụ thể chưa quy định thì thực hiện theo Chuẩn mực chung
VAS 03 – Tài sản cố định hữu hình
VAS 08 – Thông tin tài chính về những khoản vốn góp liên doanh
VAS 07 – Kế toán khoản đầu tư vào công ty liên kết
VAS 04 – Tài sản cố định vô hình
VAS 02 – Hàng tồn kho
Mục đích.
Xác định giá trị và kế toán hàng tồn kho vào chi phí
Ghi giảm giá trị hàng tồn kho cho phù hợp với giá trị thuần có thể thực hiện được và phương pháp tính giá trị hàng tồn kho làm cơ sở ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính.
Chuẩn mực này áp dụng cho kế toán hàng tồn kho theo nguyên tắc giá gốc trừ khi có chuẩn mực kế toán khác quy định cho phép áp dụng phương pháp kế toán khác cho hàng tồn kho
Bao gồm các tài sản: hàng hóa, thành phẩm, sản phẩm dở dang, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng đi đường, hàng gửi bán, chi phí dịch vụ dở dang
Xác định giá trị hàng tồn kho theo nguyên tắc giá gốc, nếu giá trị thuần thực hiện được thấp hơn giá gốc thì lấy theo giá trị thuần
Chi phí mua
Chi phí chế biến
Chi phí liên quan trực tiếp khác
Các chi phí không được tính vào giá gốc:
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
chi phí phát sinh trên mức bình thường
VAS 10 – Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
VAS 06 – Thuê tài sản
VAS 16 – Chi phí đi vay
VAS 11 – Hợp nhất kinh doanh
VAS 26 – Thông tin về các bên liên quan
VAS 29 – Thay đổi chính sách kế toán, ước tính kế toán và các sai sót
VAS 22 – Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự
VAS 24 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
VAS 28 – Báo cáo bộ phận
VAS 25 – Báo cáo tài chính hợp nhất và kế toán khoản đầu tư vào công ty con
VAS 23 – Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
VAS 30 – Lãi trên cổ phiếu
VAS 27 – Báo cáo tài chính giữa niên độ
VAS 17 – Thuế thu nhập doanh nghiệp
VAS 15 – Hợp đồng xây dựng
VAS 14 – Doanh thu và thu nhập khác -
VAS 18 – Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng
VAS 19 – Hợp đồng bảo hiểm
VAS 21 – Trình bày Báo cáo tài chính