Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Giới thiệu (Introduction - meeting someone), PP = appropriate age/gender…
Giới thiệu (Introduction - meeting someone)
Names (tên)
tên tôi là ......(My name is....)
đây là (pp) .... (this is ...)
Xin lỗi, pp tên là gì? (What is your name?)
đây là ai? This is who?
Greetings
Xin Chào (pp) Chào (name) Chào các bạn (group)
Rất vui được gặp (pp) (Very pleased to be able to meet (pp)
(pp) có khoẻ không? (pp) is well yes/no?
Hẹn gặp lại. See you again.
xin - polite speech
Questions câu hỏi
“subject + (có) + adj+ không” is used to form Yes/No questions
agree
phải /vâng .... right/yes ....
“... phải không” is used to form tag questions
disagree
không / không phải no / not right
dạ - express politeness
Dạ, phải (yes). Dạ, không phải (no)
The particle “à”, which is placed at the end of the sentence, is used to ask for more information about something.
Anh là sinh viên à?- Are you a student?
Nationality
Xin lỗi, pp là người nước nao? Excuse me, you are which nationality?
tôi là người (nước)... I am (nationality)
tôi là người (nước) gốc (nước) I am (nationality) origin (birth country)
tôi là người (nước) lai (nước) I am half (new nationality) half (birth country)
Occupations Nghề nghiệp
pp làm nghề gì? (pp profession is what?)
tôi là (job) tôi làm (job) pp là/làm (job)
pp là sinh viên/học sinh (students
làm
)
đâu / ở đâu? Where location ở = preposition "at"
pp) sống ở đâu? (pp) lives where?
(pp) làm việc ở đâu? (pp) works where?
(pp) học tiếng việt ở đâu? (pp) studies Vietnamese where?
Chị đi đâu đấy? Where are you going?
PP = appropriate age/gender personal pronoun (first, 2nd or 3rd person)