Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
GIẤY PHÉP XẢ THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC - Coggle Diagram
GIẤY PHÉP XẢ THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
Căn cứ
Nghị định 201/2013 NĐ-CP
Luật tài nguyên nước 17/2012QH13
NĐ 36/2020 NĐ-CP
TT 27/2014 BTNMT
Đối tượng
xin giấy phép
Tất cả các cơ sở SX, kinh doanh, dịch vụ xả thải thải nước thải vào nguồn nước trừ những trường hợp không cần đăng kí
bao gồm Các Cơ sở SX, kinh doanh, dịch vụ xả nước thải với quy mô<5m3 ngày đêm hoạt động trong các lĩnh vực
dệt nhuộm, may mặc có công đoạn in hoa, giặt là có công đoạn giặt tẩy
Luyện kim, tái chế, mạ kim loại, Sx linh kiện điện tử
Xử lí, tái chế chất thải công nghiệp, da, thuộc da
Sản xuất giấy, bột giấy, các nghàn có liên quan đến hóa chất đọc hại, phóng xạ
Khám chữa bệnh có phát sinh nước thải y tế
Thí nghiệm sử dụng hóa chất, phóng xạ
Không phải xin giấy phép (khoản 3 điều 16 NĐ 201/2013NĐ-CP)
Xả nước thải sinh hoạt của cá nhân, hộ gia đình
Xả nước thải của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ xả thải nước thải với quy mô không quá 5m3 ngày đêm. Không chứa hóa chất độc hại, chất phóng xạ
Xả nước thải của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ vào hệ thống thu gom, xử lí nước thải tập trung mà hệ thống này đã được nhà nước cấp phép
Xả nước thải nuôi trồng thủy sản với quy mô không vượt quá 10.000 m3/ngày đêm hoặc nuôi trồng thủy sản trên biển, sông, suối, hồ chứa.
Hồ sơ thực hiện GP Mới
Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép
phụ lục 9, tt 27/2014
Đề án xả nước thải vào nguồn nước (TH chưa có hoạt động xả nước thải )Mẫu 35 TT 27/2014BTNMT
Quy trình vận hành hệ thống xử lí nước thải
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả thải và vị trí nguồn tiếp nhận (thời điểm lấy mẫu phân tịch k quá 3 tháng)
Sơ đồ vị trí khu vực xả thải nước thải
hợp đồng thuê tổ chức, cá nhân vận hành hệ thống xử lý nước thải và quan trắc hoạt động xả nước thải kèm HSNL đơn vị thuê
Các bản vẽ mặt bằng hệ thống thu gom, tiêu thoát nước thải, nước mưa.
. Báo cáo thuyết minh, bản vẽ thiết kế cơ sở hệ thống xử lý nước thải.
Cơ quan thụ lí
Bộ TNMT
Lưu lượng >30.000m3 ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
lưu lượng > 3.000m3 ngày đêm đối với hoạt động khác
Sở TNMT
Các TH còn lại
Thời hạn
Tối đa 10 năm, tối thiểu 3 năm
Gia hạn tối đa 5 năm, tối thiểu 2 năm
Nộp trước thời điểm hết hiệu lực ít nhất 90 ngày
chế độ báo cáo
Tần suất: 1 năm 1 lần
nộp trước 15/12 hằng năm
TT 31/2018BTNMT
Doanh nghiệp cần cung cấp
Nguồn tiếp nhận nước thải
Vị trí xả thải
Phương thức xả thải
Thời gian đề nghị cấp phép
Chế độ xả thải
lưu lượng xả thải lớn nhất
Chất lượng nước thải
Thực hiện quan trắc nước thải và nước nguồn tiếp nhận
vị trí quan trắc, lưu lượng nước thải, thông số, tần suất.
Xử phạt
Nghị định 36/2020 NĐ-CP
Không có giấy phép
Thấp nhất: 30-40 triệu đồng
Cao nhất: 220-250 triệu đồng
Vi phạm quy định của giấy phép
Thấp nhất: 5-10 triệu đồng
Cao nhất :120-130 triệu đồng
Hồ sơ gia hạn, điều chỉnh
Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép
kết quả phân tích chất lượng nguồn nước nơi tiếp nhận nước thải, chất lượng nguồn nuớc thải trước và sau xử lý (thời điểm lấy mẫu không quá 3 tháng)
Báo cáo hiện trạng xả thải và tình hình thực hiện các quy định trong giấy phép
Bản sao giấy phép đã cấp
Gia hạn tối đa 5 năm, tối thiểu 2 năm
Bổ sung đề án xả thải đối với trường
hợp
Có điều chỉnh quy mô, phương thức, chế độ xả thải, quy trình vận hành
hồ sơ cấp lại
Đơn đề nghị cấp lại
biên bản giải trình lí do
Đối tượng
Giấy phép bị mất, rất nát, hư hỏng
Thay đổi tên, địa chỉ
Thay đổi nguồn nước tiếp nhận
Lưu lượng xả thải vượt quá 25% quy định trong giấy phép dc cấp
Thay đổi các thông số, chất ô nhiễm quy định trong giấy phép
Điều kiện cấp GP
Có hệ thống nước thải đạt tiêu chuẩn theo quy định
Có hồ sơ môi trường DTM hoặc KHBVMT
Đồng hồ đo lưu lượng thải
Vị trí xả thải