Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC A-Z - Coggle Diagram
HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC A-Z
HTK (152,153,155,156)
Mua hàng/ chứng từ mua hàng
Tổng hợp Nhập - Xuất - Tồn
TSCĐ (211)
TT 45- TSCĐ
giá trị trên 30 triệu / lệ phí trước bạ, cp vận chuyển + NG TSCĐ
khung khấu hao
Nâng cấp # sửa chữa
tổng hợp/ chứng từ nv khác. Đồng thời: ghi tăng tscđ: TSCĐ/ ghi tăng. Cuối tháng: chạy phân bổ khấu hao: TSCĐ/ phân bổ
giá trị khấu hao = NG (chưa Vat)/ (12 tháng * số năm KH)
Chủ đầu tư xây dựng KS, nhà máy, phân xưởng: sử dụng 241- Xây dựng CBDD để tập hợp CP/ Hoàn thành: Nợ 211/ Có 241
THUẾ GTGT dùng cho dự án đầu tư (02/ gtgt) có thể được hoàn thuế khi số thuế trên 300 triệu. ĐK: Dự án phục vụ hđ chịu thuế và chưa phát sinh DT
PHẢI THU/PHẢI TRẢ (131,331)
DOANH THU (511,711,515)
Hàng hóa: thời điểm xuất HĐ là lúc giao nhận hàng
Dịch vụ: thời điểm xuất hóa đơn là hoàn thành dịch vụ
Xây lắp: thời điểm xuất HĐ là lúc nghiệm thu công trình
BĐS (bán đất): thời điểm xuất HĐ là thời điểm giao đất (nếu ứng trước phải xuất HĐ cho phần ứng trước)
Khách sạn: thời điểm xuất HĐ là lúc trả phòng
Nhà hàng: HĐ thể hiện luôn món ăn
Bán hàng/ chứng từ bán hàng (N511/ C331; N133/ C331) ; N632/ C156 (chạy xuất kho hằng tháng mới có 632) Kho/ tính giá xuất kho
THUẾ
THUẾ GTGT (133,3331)
tháng/ quý. Báo cáo tình hình sử dụng HĐ
THUẾ TNCN (3335)
Tháng/ Qúy
Tháng/ quý khấu trừ 05/kk - tncn
Cuối năm: 05/ QTT - tncn
THUẾ TNDN (3334)
Tháng/ quý tạm tính tiền nộp thuế TNDN. Cuối năm quyết toán 03/ tndn
TẠM ỨNG (141)
tạm ứng cho nhân viên thực hiện việc công ty giao
N141/ Có 111,112 : tạm ứng
Nợ Cp/ Có 141; Nợ 133/ Có 141: Hoàn ứng --> Tổng hợp/ chứng từ nv khác
Bảng tổng hợp công nợ tạm ứng --> báo cáo/ tổng hợp/ tổng hợp công nợ nhân viên
TRẢ TRƯỚC (242)
Phân bổ tối đa 3 năm
CCDC, Cp sửa chữa, bảo hiểm tài sản, trả trước tiền thuê nhà
tổng hợp/ chứng từ nv khác. Đồng thời: CCDC/ ghi tăng. Cuối tháng: chạy phân bô cp : CCDC/ phân bổ
LƯƠNG + BH