Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÔNG THỨC
TÍNH THUẾ TNCN - Coggle Diagram
CÔNG THỨC
TÍNH THUẾ TNCN
-
THUẾ TNCN TỪ
TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
Cá nhân cư trú
-
HĐLĐ từ 3 tháng trở lên
TNTT = TNCT - Các khoản giảm trừ (bản thân, NPT, Bảo hiểm, đóng góp từ thiện)
-
-
Tiền thuê nhà tính vào TNCT = min (tiền thuê nhà trả thay; 15% x Tổng TNCT chưa bao gồm tiền thuê nhà
-
Cá nhân có TN toàn cầu
Thuế TNCN đã khấu trừ ở nước ngoài được giảm khi xác định thuế TNCN phải nộp = min( Số thuế đã khấu trừ ở nước ngoài; số thuế phải nộp tính theo biểu thuế của Việt Nam tính phân bổ cho phần thu nhập phát sinh tại nước ngoài
Số thuế phải nộp cho phần TN nước ngoài tính theo biểu thuế VN = Thuế TNCN phải nộp x (TN nước ngoài / Tổng TNCT)
-
-
-
-
THUẾ TNCN TỪ BẢN QUYỀN,
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
-
TNTT = Giá trị chuyển nhượng, nhượng quyền - 10trđ
THUẾ TNCN TỪ TRÚNG THƯỞNG,
QUÀ TẶNG, THỪA KẾ
-
TNTT = Giá trị giải thưởng, thừa kế, quà tặng - 10 trđ