Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỔNG HỢP KIẾN THỨC BUỔI 14 + 15 - Coggle Diagram
TỔNG HỢP KIẾN THỨC BUỔI 14 + 15
Công việc Kế toán A -Z
1/ Sắp xếp hoá đơn chứng từ đầu vào, đầu ra
2/ Hàng tháng lập bảng kê kê khai thuế GTGT, tình hính sử dụng hoá đơn, báo cáo kê khai tạm tính Thuế TNDN
Luôn luôn dặn dò khách hàng về những rủi ro về thuế: Trốn doanh thu, hàng tồn kho ảo.
Hàng tháng hạch toán đầu vào, đầu ra ( nhớ đối chiếu tờ khai thuế), Nhập liệu sao kê ngân hàng ( đối chiếu số dư sổ caí)
Hạch toán lương ( xem hồ sơ)
Hàng tháng chạy tính giá tồn kho, phân bổ 242, Khấu hao TSCĐ
Hạch toán thuế GTGT đầu vào, đầu ra
II/ Cuối năm : giả sử mọi công việc hoàn thành: + Quyết toán thuế TNDN, Đăng ký mã số thuế NPT,
Bước 1: Xác định lợi nhuận kế toán trước thuế trên KQKD
Bước 2: Kết chuyển lãi lỗ cuối năm ngày 31/12/ N
Dùng Phần mền HTKK hay PM Misa tạo tờ khai Mâu 03, nếu có chuyển lỗ nhập vào mâu 03 -2A
Nhậ vào chỉ tiêu B4: Các chi phí không hợp lý, hợp lệ.
Nhập vào chỉ tiêu miên thuế ( nếu có)
Tính ra được số thuế TNDN phải nộp/
Sau đó kết xuất XML
Hạch toán số thuế TNDN tính được, hạch toán: Nợ K 821/ Có TK 3334.
Hạch toán xong vào PM phân hệ Tổng hợp kết chuyển lãi, lỗ 1 lần nữa có dc final bản cuối
Vào HTKT nhập thông tin vào HTKK, hoặc PM misa
Kết xuất XML.
Tờ khai Thuế TNN
Báo cáo Tài chíh
Thuyết minh BCTC.
Lưu chuyển tiền tệ
Các nguyên tắc kế toán:
Nguyên tắc Phù hợp
Nguyên tắc Thận trong
Nguyên tắc giá gốc
Nguyên tắc nhất quán
Nguyên tắc Trọng yếu
Nguyên tắc cơ sở dồn tích
Nguyên tắc hoạt động liên tục
Thủ tục kiếm toán Doanh Thu
Doanh thu phải thực sự đầy đủ, phải ghi nhận đầy đủ, Có bị khai khống hay không
Đối chiếu chỉ tiêu Doanh thu trên tờ khai, và sổ cái TK doanh thu
Thực hiện thủ tục phân tích so sánh Doanh thu cùng kỳ
Phân tích tỷ lệ lãi gốp = ( Doanh thu - giá vốn)/ Doanh thu
Kiếm tra hàng tồn kho
Kiếm tra lại thuế suất DN áp dụng có đúng không. chính sách thuế đối với DN có đúng không?
Quy trình Tập hợp giá vốn, chi phí nhà hàng khách san
1/ Khi xuất NVL hạch toán: Nợ 621/ Có 152 ( Dựa vào kết quả kiểm kê số lượng tại kho)
Hàng tháng hạch toán lương: Nợ 622/ Có Tk 334, 3383, 3384, 3385.
Chi phí sản xuất chung: Khấu hao. Nợ Tk 627/ Có 214, phân bổ nợ 627/ có 242
Cuối kỳ Kết chuyển : 621; 622; 627 vào TK 154 ( 154 TẠO TK Cấp 2)
Sau khi xác định được 154 kết chuyển 632
Hàng tồn kho
Hàng về trước, hoá đơn về sau
Mua bán hoá đơn
Cách xử lý hàng tồn kho ảo., hoá đơn về trước, hàng về sau thì làm biên bản giao nhận trước ngày xuất kho.