Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chứng từ thương mại\chứng từ vận tải - Coggle Diagram
Chứng từ thương mại\chứng từ vận tải
Chứng từ bảo hiểm
Khái niệm
Bảo hiểm: sự cam kết bồi thường của người bảo hiểm cho người được bảo hiểm
về những tốn thất, hư hỏng của đối tượng được bảo hiểm do mọi rủi ro trong thỏa thuận gây nên với điều kiện phải trả phí
Các bên tham gia
người bảo hiểm, người được bảo hiểm, đối tượng được bảo hiểm
Thuật ngữ
Rủi ro được bảo hiểm
Phí bảo hiểm
Giá trị bảo hiểm
Số tiền bảo hiểm
Các loại chứng từ bảo hiểm
Giấy chứng nhận BH
Bảo hiểm đơn
Giấy yêu cầu bảo hiểm
Chứng từ hàng hóa
Invoice
Khái niệm: do người bán lập ra, kê khai chi tiết về số lượng, giá cả và thông tin liên quan đến hàng hóa được giao
Nội dung
Tên và địa chỉ các bên
Date phát hành
Thông tin về goods
Điều kiện thanh toán
Thông tin về phương tiện VT
Chữ ký và con dấu của người bán
Chức năng
Phân loại
Tạm thời
Chính thức
Chiếu lệ
Lãnh sự
chi tiết
Hải quan
xác nhận
Phiếu đóng gói
là chứng từ kê khai rõ các danh mục hàng được giao và nội dung bên trong kiện hàng (số lượng/bao)
C/O
Là chứng từ xác nhận xuất xứ của hàng hóa từ quốc gia nào
Là cơ sở để kiểm tra việc tuân thủ quy định về XNK
Thường cho Phòng TM cấp
Phân loại
Form A
: giữa các nước có thỏa thuận chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập
Form B
: chứng nhận xuất xứ thông thường
Form D
: cho các hàng hóa nhập khẩu trong ASEAN
Form O:
cho cà phê để sử dụng trong Hiệp hội cà phê quốc tế ICO
Form P
: chứng nhận chỉ có chức năng xuất xứ, không dùng để tính thuế
Form X
: Cho hàng may mặc hoặc hàng gia công