Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Luật Kinh tế CHƯƠNG 2: Pháp luật về các chủ thể kinh doanh - Coggle…
Luật Kinh tế
CHƯƠNG 2: Pháp luật về các chủ thể kinh doanh
Khái quát về chủ thể kd
Khái niệm
Chủ thể kd là các cá nhân, tổ chức có
chức năng kd
và thực hiện hành vi kd một cách thường xuyên liên tục
Đặc điểm CTKD
Được thành lập, đăng ký hợp pháp
Có chức năng kd
Tồn tại dưới những hình thức pháp lý nhất định
Có TS để thực hiện chức năng kd
Phân loại CTKD
Căn cứ chế độ chịu trách nhiệm
Hữu hạn
(Limited liability)
là trách nhiệm của người chủ sở hữu doanh nghiệp,
người góp vốn đối với các khoản tài chính
trong phạm vi góp vốn của chính mình
DN nhà nước
Cty TNHH
Cty cổ phần
Hợp tác xã
Vô hạn
(Infinite responsibility)
là chủ sở hữu DN bắt buộc phải chịu trách nhiệm
về các nghĩa vụ trong doanh nghiệp
bằng toàn bộ tài sản cá nhân.
Hộ kd
Cty hợp danh
DN tư nhân
Căn cứ vào hình thức sở hữu
Nhà nước
Tư nhân
Căn cứ vào hình thức pháp lý
CTKD là HTX
CTKD là hộ kd
CTKD là DN
Căn cứ nguồn vốn đầu tư
Trong nước
Nước ngoài
Các loại chủ thể kd
Doanh nghiệp
Thành lập DN
Khái niệm
Thành lập DN là
quá trình pháp lý
theo đó
chủ thể hợp pháp
chuẩn bị những điều kiện cơ bản và thực hiện các thủ tục pháp lý cần thiết để
khai sinh ra DN
về mặt pháp lý và thực tiễn
Quá trình pháp lý: quá trình hình thành và kết thúc có sự điều chỉnh của PL
Chủ thể hợp pháp: những cá nhân, tổ chức đc PL quy định cho phép tham gia vào quá trình thành lập DN
Người thành lập DN (chị những điều kiện cần thiết để tạo ra DN)
CQNN có thẩm quyền (giải quyết các vấn đề trong đăng kí DN)
Khai sinh ra DN
hợp pháp: từ pháp lý đến thực tiễn
Điều kiện cơ bản để thành lập DN
K1 Đ27 LDN 2020
Tư cách pháp lý của chủ thể có quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần và quản lý DN
Chủ thể có quyền thành lập và quản lý DN tại VN
K1Đ17 LDN 2020
Chủ thể không có quyền thành lập và quản lý DN vì có thể phương hại tới các chủ thể khác
K2Đ17 LDN 2020
Tài sản
Các loại TS góp vốn
Đồng VN, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng (không phải định giá)
QSD đất, QSH trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật, TS khác có thể định giá đc bằn đồng VN
Điều kiện của TS góp vốn thành lập
phải là những TS hợp pháp
phải thuộc QSH hoặc QSD hợp pháp của chủ thể góp vốn
Hình thức thể hiện của TS góp vốn khi thành lập DN
Vốn điều lệ
K34Đ4 LDN 2020
là tổng giá trị TS do các thành viên cty, chủ SH cty đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập cty TNHH, cty hợp danh
là tổng mệnh giá cổ phần đã bán hoặc được đăng ký mua khi thành lập cty cổ phần
Vốn đầu tư ban đầu
Ngành, nghề kd
(phải thỏa mãn các điều kiện sau)
phải hợp pháp
không thuộc ngành nghề, nghề cấm đầu tư
Đ6 Luật Đầu tư 2014
đối với những ngành nghề kd có đk cần phải đáp ứng đầy đủ các đk kd theo quy định của PL
Tên DN, trụ sở chính của DN
tên DN: người thành lập DN cần chuẩn bị tên DN theo quy định
Đ37-41 LĐN 2020
trụ sở chính của DN
Đ42 LDN 2020
Hồ sơ đăng ký DN hợp lệ
là hồ sơ có đầy đủ giấy tờ theo quy định của luật này và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định của PL
Đ19-22 LDN2020
lệ phí đký DN
Cơ sở pháp lý
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP về đăng kí kd DN
Nghị định số 96/2015/NĐ-CP quy định 1 số điều LDN 2014
Chương II LDN 2020 (Đ17-Đ45)
Trình tự, thủ tục đăng ký
Đ26 LDN 2020
1.Người thành lập DN hoặc người được ủy quyền
gửi hồ sơ đký DN
theo quy định tại luật này cho cơ quan đký kd (Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi DN dự định đặt trụ sở chính) theo phương thức sau
Đký DN qua dịch vụ bưu chính
Đký DN qua mạng thông tin điện tử
Đký DN trực tiếp tại CQ đký kd
2.CQ đký kd có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của hồ sơ đký DN trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
Nếu người thành lập DN
đáp ứng được
các đk tại
K1 Đ27 LDN 2020
thì CQ đký kd sẽ cấp giấy chứng nhận đký kd.
Nếu người thành lập DN
không đáp ứng được
1 trong các đk tại
K1 Đ27 LDN 2020
thì CQ đký kd từ chối cấp giấy công nhận đký kd và phải thông báo bằng văn bản cho người thành lập DN biết. Thông báo phải nêu rõ lý do và các yêu cầu sử đổi, bổ sung hồ sơ.
Các hình thức tổ chức DN
Cty TNHH 1 thành viên
(Đ74-87 LDN 2020)
Khái niệm
là DN do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân làm chủ sở hữu (chủ sở hữu cty)
Chủ sở hữu cty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và NVTS khác của cty trong phạm vi số vốn điều lệ của cty
Đặc điểm
Tư cách pháp lý
có
tư cách pháp nhân
(có TSR độc lập
với TS của các thành viên) kể từ ngày
được cấp giấy chứng nhận đký kd
Phương thức huy động vốn
vay
từ ngân hàng, tổ chức cho thuê tài chính, đối tác,...
kết nạp thêm thành viên mới
phải chuyển đổi cty sang CTTNHH 2TV hoặc CTCP
phát hành chứng khoán
trái phiếu (trừ cổ phần)
Tên gọi của chủ thể góp và
sở hữu phần vốn góp trong cty
chủ sở hữu cty
là cá nhân hoặc tổ chức đủ đk theo quy định của PL
góp và sở hữu phần vốn góp trong cty
có các quyền và nghĩa vụ theo quy định của PL và điều lệ cty
Đ76-78 LDN 2020
Chủ thể góp vốn thành lập DN
1 cá nhân hoặc 1 tổ chức đủ
đk theo quy định của PL
(không thuộc các trường hợp
quy định tại
Đ17 LDN 2020
)
không có sự liên kết góp vốn
giữa những cá nhân, tổ chức
(+) quyền tự do
(-) tự chống chọi khó khăn
Tính chịu trách nhiệm
hữu hạn
Cơ cấu tổ chức quản lý
Do tổ chức làm chủ sở hữu
Đ79-84 LDN2020
HĐTV + Giám đốc / Tổng Giám đốc
Chủ tịch cty + Giám đốc (Tổng Giám đốc)
Do 1 cá nhân làm chủ sở hữu
Đ85 LDN 2020
Chủ tịch cty + Giám đốc (Tổng Giám đốc)
Chủ sở hữu cty là chủ tịch cty và có thể
kiêm hoặc thuê
người khác là Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc
Gồm
Giám đốc (TGĐ)
Chủ tịch cty
Hội đồng thành viên
DN nhà nước
(Đ88-110 LDN 2020)
Khái niệm
Đặc điểm
Chủ thể góp vốn thành lập DN
Các loại DNNN
Hình thức pháp lý
Tư cách pháp lý
Tính chịu trách nhiệm
Cơ cấu tổ chức quản lý
(Đ90 LDN 2020)
Chủ tich cty + Giám đốc / Tổng Giám đốc + Ban kiểm soát
HĐTV + Giám đốc / Tổng Giám đốc + Ban kiểm soát
Gồm
HĐTV
Đ91-94, 97, 98 LDN 2020
Giám đốc, Tổng giám đốc
Đ100, 101, 102 LDN 2020
Chủ tịch HĐTV
Đ95, 99 LDN 2020
PGĐ, Phó TGĐ
Đ100 LDN 2020
Ban kiểm soát, Kiểm soát viên
Đ103-108 LDN 2020
Cty cổ phần
Đ111-176 LDN 2020
Khái niệm
Đặc điểm
Vốn điều lệ
được chia thành nhiều phần
bằng nhau gọi là cổ phần
Căn cứ lợi ích của cổ phần
mang lại cho cổ đông sở hữu
CP ưu đãi
CP phổ thông
Căn cứ vào yếu tố sở hữu
CP đã bán
CP được quyền chào bán
CP chưa bán
Chủ thể góp vốn thành lập DN
Phương thức huy động vốn
Tên gọi của chủ thể góp và
sở hữu cổ phần trong cty
Tính chịu trách nhiệm
Tư cách pháp lý
Chuyển nhượng cổ phần của cổ đông
Cơ cấu tổ chức quản lý
Đ137 LDN 2020
Đại hội đồng cổ đông + HĐ quản trị + Giám đốc (TGĐ)
Đại hội đồng cổ đông + HĐ quản trị + Ban kiểm soát + Giám đốc (TGĐ)
< 11 cổ đông
Các cổ đông là tổ chức sở hữu dưới 50% tổng số cổ phần của cty -> không bắt buộc có Ban kiểm soát
Gồm
Hội đồng quản trị
Ủy ban kiểm toán
Đại Hội đồng cổ đông
Giám đốc (TGĐ)
Ban kiểm soát
Cty hợp danh
Đ177-187 LDN 2020
Khái niệm
Đặc điểm
Chủ thể góp vốn thành lập cty
Chế độ chịu trách nhiệm
Phương thức huy động vốn
Tư cách pháp lý
Chuyển nhượng vốn của thành viên cty
Cơ cấu tổ chức, quản lý
Cty TNHH 2 thành viên trở lên
Đ46-73 LDN 2020
Khái niệm
K1 Đ46 LDN 2020
là DN
có từ 2-50 thành viên
là tổ chức, cá nhân
thành viên cty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và NVTS khác của DN trong phạm vi số vốn đã góp vào DN
trừ trường hợp quy định tại K4Đ47 của luật này
Đặc điểm
Tên gọi của chủ thể góp và
sở hữu phần vốn góp trong cty
thành viên
là cá nhân hoặc tổ chức
góp và sở hữu phần vốn góp trong cty
có tên trong sổ đký thành viên của cty
có quyền và nghĩa vụ theo quy định của PL và điều lệ cty
Đ49,50 LDN 2020
Tư cách pháp lý
CTTNHH 2TV có tư cách pháp nhân kể từ ngày đc cấp giấy chứng nhận đký DN
Đ74 BLDS 2015
Chủ thể góp vốn thành lập DN
cá nhân, tổ chức
Đ17 LDN 2020
tối thiểu là 2 thành viên, tối đa là 50 thành viên
Phương thức huy động vốn
kết nạp thêm thành viên mới
nếu hơn 50 thành viên phải làm thủ tục chuyển đổi sang CTCP
yêu cầu các thành viên trong cty góp thêm vốn
vay
từ ngân hàng, tổ chức cho thuê tài chính, đối tác,...
phát hành chứng khoán
trái phiếu (trừ cổ phần)
Tính chịu trách nhiệm
hữu hạn
Phương thức chuyển nhượng phần vốn của thành viên cty
tự do chuyển nhượng
thời điểm
bán cho ai
giá chuyển nhượng
số vốn
một phần
toàn bộ
tính tự do tương đối
tự do nếu không thuộc 2 trường hợp quy định tại
K4 Đ51
và
K6,7Đ53 LDN 2020
khi chuyển nhượng cho người khác, thành viên cty phải thực hiện việc chuyển nhượng theo quy định tại
K1Đ52
Cơ cấu tổ chức quản lý gồm
Hội đồng thành viên
quyền và nghĩa vụ
K2 Đ55 LDN 2020
cơ cấu tổ chức quản lý
Đ54 LDN 2020
Chủ tịch HĐTV
các thành viên khác
vị trí
là CQ quyền lực của cty, có quyền quyết định cao nhất trong cty
nhiệm kỳ
hoạt động không có nhiệm kỳ
thành phần
bao gồm tất cả thành viên của cty
cách thức làm việc
HĐTV làm việc thông qua kỳ họp
Đk và thể thức tiến hành họp
1 more item...
Triệu tập kỳ họp
1 more item...
Ban kiểm soát
Đ65 LDN 2020
Hình thành
do HĐTV bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm và chấm dứt hợp đồng
điểm d K2 Đ55 LDN 2020
Số lượng
từ 01-05 kiểm soát viên
Nhiệm kỳ
không quá 5 năm và có thể được bổ nhiệm lại với số nhiệm kỳ không hạn chế
Cơ cấu
01 Trưởng ban kiểm soát
K2 Đ168 LDN 2020
các thành viên khác
Quyền và nghĩa vụ, trách nhiệm, việc miễn nhiệm, bãi nhiệm và chế độ làm việc
Đ106,170-174 LDN 2020
chủ tịch HĐTV
Đ56 LDN 2020
Nhiệm kỳ
không quá 05 năm
(cụ thể do Điều lệ quy định)
Nhiệm vụ quyền hạn
K2 Đ56 LDN 2020
Điều kiện để trở thành CT HĐTV
Không thuộc các trường hợp quy định tại
K2 Đ17 LDN 2020
phải là thành viên của cty
Hình thành
HĐTV bầu CTHĐTV
Giám đốc (TGĐ)
Đ63 LDN 2020
Vị trí
là người điều hành hđ kd hàng ngày của cty, chịu trách nhiệm trước HĐTV
Tiêu chuẩn, điều kiện để thành GĐ (TGĐ)
Đ64 LDN 2020
có thể là thành viên của cty hoặc không nhất thiết là thành viên của cty
Hình thành
do HĐTV bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm và chấm dứt hợp đồng (điểm d K2 Đ55 LDN 2020)
Doanh nghiệp tư nhân
Khái niệm
Đặc điểm
Chủ thể góp vốn thành lập DN
Tên gọi của chủ thể góp vốn thành lập
Chế độ chịu trách nhiệm
Phương thức huy điộng vốn
Quyền góp vốn thành lập hoặc mua vốn góp
Cơ cấu tổ chức quản lý
Người đại diện theo PL của DNTN
Quyền quản lý, điều hành DNTN
Khái quát chung
Khái niệm, đặc điểm
Được thành lập hoặc
đăng ký thành lập
theo quy định của PL
Nhằm
mục đích kd
- thực hiện hành vi để kiếm lợi nhuận
DN là
tổ chức có tên riêng, có TS, có trụ sở giao dịch
DN VN phải đặt trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam
Có QSH, QSD, lưu thông trao đổi TS hợp pháp
Tên riêng không trùng, gây nhầm lẫn tên DN khác đã đkí trên cả nước
Hộ kd
Đặc điểm
Chủ thể góp vốn thành lập
Địa điểm kd
Sử dụng LĐ
Chế độ chịu trách nhiệm
vô hạn
Tư cách pháp lý
Không có tư cách pháp nhân
Ngành nghề kd
Đăng kí hộ kd
Bước 1
Bước 2
Khái niệm
K1 Đ66 NĐ78/2015/NĐ-CP
Tạm ngừng kd
Chấm dứt hoạt động kd
Thu hồi Giấy chứng nhận đký HKD
Cấp lại giấy chứng nhận đký HKD
Ưu nhược điểm
Hợp tác xã
Khái niệm HTX
K1 Đ3 Luật HTX 2012
tổ chức kt tập thể
đồng sở hữu
có tư cách pháp nhân
do ít nhất 7 thành viên tự nguyện
thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau
trong hđ SX, kd, tạo việc làm
nhằm đáp ứng nhu cầu chung của thành viên
trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong quản lý HTX
Khái niệm Liên hiệp HTX
K2 Đ3
tổ chức kt tập thể
đồng sở hữu
do ít nhất 4 HTX tự nguyện thành lập và hợp tác tương trợ lẫn nhau trng hđ SX, kd
nhằm đáp ứng nhu cầu chung của HTX thành viên
có tư cách pháp nhân
trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân chủ trong quản lý liên hiệp HTX
Đặc điểm
HTX có tư cách pháp nhân
Chủ thể thành lập
HTX là tổ chức kt tập thể đồng sở hữu
Điều kiện trở thành thành viên HTX
Mục đích hoạt động của thành viên HTX
Tính chịu trách nhiệm
hữu hạn
Cơ cấu tổ chức quản lý HTX
Hội đồng quản trị
Đ35,36,37
Giám đốc (Tổng giám đốc)
Đ38
Ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên
Đ39
Đại hội thành viên
Đ30-Đ34