Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ADVERB - Coggle Diagram
ADVERB
Mid position- Giữa câu
Chỉ tần suất
Chỉ tần suất
Chỉ cách thức
Làm tăng sắc thái và mức độ cho động từ, tính từ hoặc trạng từ khác.
Những nhận xét, bình luận sắc thái ý nghĩa về phần còn lại của câu.
PHÂN LOẠI CÁC LOẠI TRẠNG TỪ
Trạng từ chỉ cách thức
Trạng từ cách thức được hình thành bằng cách thêm đuôi “ly” đằng sau tính từ.
Diễn tả cách thức hành động xảy ra như thế nào.
giữa hoặc cuối câu, nếu đứng giữa câu, trạng từ chỉ cách thức thường đứng sau động từ hoặc sau tân ngữ.
Trạng từ chỉ thời gian
Trạng từ thời gian là những trạng từ thường trả lời cho câu hỏi “When”, chỉ thời gian xảy ra hành động.
Vị trí: Thường đứng cuối câu hoặc đầu câu để nhấn mạnh thời gian xảy ra.
Trạng từ chỉ tần suất
Cách dùng Trạng từ tần suất: Diễn tả, thể hiện mức độ của chất lượng, sự việc, sự vật, trạng thái, điều kiện, mối quan hệ,
Trạng từ chỉ nơi chốn
Trạng từ chỉ nơi chốn dùng để trả lời cho câu hỏi “Where”.
Cách dùng: diễn tả nơi mà sự vật, sự việc nào đó xảy ra hoặc ở đâu.
Cách dùng: diễn tả nơi mà sự vật, sự việc nào đó xảy ra hoặc ở đâu.
Front position- Đầu câu
Bắt đầu một câu hoặc mệnh đề có mối quan hệ với nhau về nghĩa.
People tend to put on weight in middle age. However, gaining weight is not inevitable.
Chỉ thời gian hoặc tần suất
End position- Cuối câu
Chỉ cách thức
Chỉ thời gian hoặc tần suất
Chỉ địa điểm
Vị trí của trạng từ so với các từ loại khác
Tính từ
Đứng trước tính từ
Trạng từ
Động từ
Đứng trước sau hoặc động từ thường.
PHÂN LOẠI CÁC LOẠI TRẠNG TỪ
Adverbs of Degree
Một số trạng từ thông dụng: quite, too, enormously, almost, just, completely, enough, deeply, virtually, fully, greatly, hardly, terribly, fairly, entirely, practically,... .
Cách dùng: Diễn tả, thể hiện mức độ của chất lượng, sự việc, sự vật, trạng thái, điều kiện, mối quan hệ, … .
Vị trí: Thường đứng giữa câu.
Adverbs of Evaluation- Trạng từ đánh giá, ước lượng
Conjunctive adverbs (Linking adverbs)- Trạng từ nối
Một số trạng từ thông dụng: besides, moreover, however, indeed, meanwhile, consequently, furthermore, otherwise, therefore, likewise, thus, additionally, comparatively, finally, next, hence, accordingly,... .
Cách dùng: Có chức năng như liên từ, nối hai mệnh đề hoặc câu.
Vị trí: Thường ở đầu câu để liên kết hai câu với nhau hoặc ở giữa câu để liên kết hai mệnh đề.
Trạng từ hay còn gọi là phó từ, là những từ được sử dụng trong câu để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác.