Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
FLO - BROM - IOT - Coggle Diagram
FLO - BROM - IOT
Vật lí
Flo
Chất khí
Màu lục nhạt
Rất độc
Brom
Chất lỏng
Màu đỏ nâu
Dễ bay hơi
Rất độc
Rơi vào da gây bỏng nặng
Iot
Chất rắn
Tinh thể màu đen tím
Khi đun nóng
Rắn → hơi
Sự hoà tan
Tan ít trong nước
Tan nhiều trong:
Etanol
Benzen
Xăng
Sự tồn tại trong tự nhiên
Flo
Chất khoáng dạng muối
CaF2
Na3AlF6 (criolit)
Men răng
Người
Động vật
Brom
Hợp chất
Ít hơn Flo và Clo
Trong nước biển
Muối natri bromua (lượng rất nhỏ)
Iot
Muối Iotua
Hoá tính
Flo
Tính oxi hoá mạnh nhất
Tác dụng
Tất cả các kim loại
Hầu hết các phi kim
VD:
H2+ F2 → 2HF
(Đk: -252°C)
Nước
VD:
2F2+ 2H2O → O2+ 4HF
Brom
Tính oxi hoá kém Flo và Clo
Tác dụng
Nhiều kim loại
VD:
3Br2+ 2Al → 2AlBr3
Hidro
Tạo ra khí hidro clorua
PT:
Br2+ H2→ 2HBr
(Đk: tác dụng ở nhiệt độ cao)
Nước
Tạo ra axit bromhidric và axit hipobromo
PT:
Br2 + H2O ↔ HBrO+ HBr
Thể hiện tính oxi hoá và khử
Iot
Tính oxi hoá yếu hơn flo, clo, brom
Biến muối iotua thành iot
Tác dụng
Nhiều kim loại
VD: 3I2+ 2Al ↔ 2All3
(Đk: khi đun nóng hoặc có chất xúc tác)
Hidro
H2 + I2 ↔ 2HI
Đk: nhiệt độ cao hoặc có chất xúc tác
Úng dụng
Flo
Điều chế
Dẫn xuất của hidrocacbon
Sản xuất chất dẻo
Floroten
Teflon
CF2Cl2 hoặc freon (CFC)
Chất sinh hàn
Tủ lạnh
Máy lạnh
NaF
Thuốc chống sâu răng
Công nghiệp hạt nhân
Làm giàu 235U
Brom
Sản xuất
Dẫn xuất của hdrocacbon
C2H5Br (brometan)
C2H4Br2 (dibrometan)
AgBr (bạc bromua)
Dầu mỏ, hoá chất
Iot
Sản xuất
Dược phẩm
Etanol (với 5% iot)
Thuốc sát trùng vết thương
Trộn với chất tẩy rửa
Tẩy các vết bẩn trên các thiết bị SX bơ sữa
Điều chế
Flo
Điện phân hỗn hợp KF và HF (hỗn hợp ở thể lỏng)
Brom
Từ nước biển
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl +Br2
Iot
Từ rong biển