Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
PRESENTSIMPLE - Coggle Diagram
PRESENTSIMPLE
Cách dùng thì hiện tại đơn trong trường hợp thường
Nói về sự thật, chân lý hiển nhiên:
Nói về khả năng của ai đó:
Nói về một thói quen lặp đi lặp lại hàng ngày
Trong cách sử dụng thì hiện tại đơn thường xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất
Một số cụm từ thay thế hay để sử dụng trong bài thi IELTS
(every) now and then/again
= sometimes
like clockwork
= always
(to) have one’s moments
= sometimes
Câu khẳng định
TO BE
S + AM / IS/ ARE
I + AM
He / she/ it / Danh từ số ít / Danh từ không đếm được +it
You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are
Động từ thường
S + V(s/es)
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
Câu phủ định
Động từ thường
S + do/ does + not + V(nguyên thể)
(Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.)
TO BE
S + am/are/is + not +N/ Adj
is not = isn’t
are not = aren’t
Câu nghi vấn
Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
TO BE
Q: Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?
A: - Yes, S + am/ are/ is.
Chỉ hành động thường
A: - Yes, S + do/ does.
Q: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Động từ thường
Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?
TO BE
Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?
Với các từ có tận cùng là : “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go – goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )
Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi ies
Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”.
Chủ ngữ + don’t/ doesn’t + V (nguyên thể - không chia)