Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
chương 2 - Coggle Diagram
chương 2
II. Thị trường
Phân loại
phạm vi: trong, ngoài nước
vai trò: tiêu dùng, sản xuất
đối tượng: hàng hóa, dịch vụ
tính chất: tự do, điều tiết, cạnh tranh
-
Vai trò
Điều kiện cho môi trường sản xuất, phát triển
Kích thích sự sáng tạo, phân bố nguồn lực
-
Nền kinh tế thị trường
-
-
Khái niệm
Được vận hành theo cơ chế thị trường, mọi hoạt động đều thông qua thị trường, chịu sự tác động của quy luật thị trường
Quy luật
QL cung-cầu
ND: Nếu cung nhỏ hơn cầu thì giá cao hơn giá trị, nếu cung lớn hơn cầu thì giá thấp hơn giá trị
VD: Trong thời đại covid, nhu cầu khẩu trang cao dẫn đến giá khẩu trang tăng
-
QL lưu thông tiền tệ
-
Lưu thông tiền tệ không hợp lý sec dẫn đến lạm phát, trì trệ
số tiền cần cho lưu thông tỉ lệ thuận với tổng gía trị hàng hóa và tỉ lệ nghịch với tốc độ lưu thông
QL giá trị:
BIỂU HIỆN: Người bán sẽ tìm cách hạ thấp hao phí lao động cá biệt xuống nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động xã hội cần thiết
-
ND: Muốn bán được hàng hóa thì lượng giá trị của một hàng hóa cá biệt phải phù hợp với thời gian lao động cần thiết
-
I. Sản xuất hàng hóa
-
-
Chức năng
-
-
-
PT thanh toán
mua bán thông qua thẻ, tiền mặt,...
-
- Dịch vụ và quan hệ trao đổi
Dịch vụ
HH vô hình, k thể lưu trữ, diễn ra đồng thời
-
-
Tính 2 mặt
Cụ thể
Hình thức cụ thể, có chuyên môn và tạo GTSD => tính tư nhân
-
-
KN
sp lao động, thỏa mãn nhu cầu qua trao đổi, mua bán
-
-
KN
Sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích trao đổi, mua bán
ĐK
Phân công lao động xã hội: Khi đó mỗi người chỉ chuyên môn một vài sản phẩm, ngành nghề; để thỏa mãn nhu cầu thì mua bán sẽ xuất hiện.
-
III. Chủ thể
Người tiêu dùng
-
người mua HH, dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng
-
Người sản xuất
-
trách nhiệm với con người, hàng hóa => lợi nhuận
KN: người trực tiếp tạo ra của cải vật chất, sản phẩm để phục vụ
-
-
-