BIẾN DỊ

KHÔNG DI TRUYỀN

Di truyền

Đặc điểm: không di truyền, biến dị đồng loạt cùng 1 hướng t/ứng với môi trường

NG NHÂN PHÁT SINH: do tác động của yếu tố môi trường

VAI TRÒ, Ý NGHĨA: giúp cơ thể phản ứng linh hoạt

KHÁI NIỆM: biến đổi ở kiểu hình của cùng 1 kiểu gen, phát sinh ở cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường

Đột biến

BIẾN DỊ tổ hợp

NG NHÂN PHÁT SINH: quá trình phát sinh giao tử, qtrinh thụ tinh, hoán vị, hoán gen

Đặc điểm: tái tổ hợp của 2 bộ gen theo cách mới

KHÁI NIỆM: sự tái tổ hợp vật chất di truyền của bố mẹ, tổ tiên thông qua quá trình giao phối

VAI TRÒ, Ý NGHĨA: nguồn cung cấp nglieu thứ cấp cho tiến hóa, tạo nên sự đa dạng phong phú SV

Đ. biến NST

Đ BIẾN GEN

NG NHÂN PHÁT SINH:
do sự bắt cặp không đúng trong tái bản ADN,
cơ chế đ.biến THAY THẾ cặp Nu thành cặp Nu khác

Đặc điểm: 4 kiểu cơ chế (thay thế,thêm,mất 1 cặp Nu), phụ thuộc vào đk môi trường

KHÁI NIỆM: biến đổi trong cấu trúc gen

VAI TRÒ, Ý NGHĨA: nguồn nglieu chính cho qtrinh tiến hóa, qtrinh chọn giống; công cụ cho nghiên cứu quy luật di truyền

Đ. biến số lượng

Đ. BIẾN cấu trúc

NG NHÂN PHÁT SINH: tác nhân vật lí, hóa học, phóng xạ, ...

Đặc điểm: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn

KHÁI NIỆM: biến đổi trong cấu trúc NST

VAI TRÒ, Ý NGHĨA: hình thành loài mới, loại những NST không mong muốn khỏi cây trồng

Đ. BIẾN LỆCH BỘI

Đ. BIẾN ĐA BỘI

NG NHÂN PHÁT SINH: tác nhân lí, hóa của môi trường; rối loạn bên trong TB

Đặc điểm: dị đa bội - khác nguồn, tự đa bội - cùng nguồn

Là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và >2n

VAI TRÒ, Ý NGHĨA: góp phần hình thành nên loài mới, tạo giống mới

NG NHÂN PHÁT SINH: tác nhân vật lí, hóa học, sinh học; rối loạn phân bào

Đặc điểm: thể 0, thể 1, thể 1 kép, thể 3, thể 4, thể 4 kép

Là những đ. biến làm thay đổi số lượng NST ở 1/một số cặp NST tương đồng

VAI TRÒ, Ý NGHĨA: cung cấp nglieu cho qtrinh tiến hóa, xác định vị trí gen trên NST, chuẩn đoán sớm trước sinh