Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HỆ XƯƠNG KHỚP (X.chi dưới) - Coggle Diagram
HỆ XƯƠNG KHỚP
(X.chi dưới)
X.CHẬU
+x.chậu đối diện + x.cùng phía sau -->
Khung chậu
Chỗ thắt:
eo thắt chậu
Cấu tạo
X.mu
Ngành trên
Ngành dưới
X.ngồi
Thân
Ngành
X.cánh chậu
Thân
Cánh
Mặt ngoài
Trên ổ cối:
diện mông
Dưới ổ cối:
lỗ bịt
có
màng bịt
che phủ
máu
+
TK bịt
đi qua
Ổ cối
Diện nguyệt
: khớp
chỏm x.đùi
Hố ổ cối
Vành ổ cối
: mép ổ cối nhô lên
Khuyết ổ cối
d/c ngang ổ cối
bắc qua
Mặt trong
Trên đường cung
Hố chậu
Sau hố chậu:
diện nhĩ
(khớp
x.cùng
)
Dưới đường cung
Diện vuông/Đáy ổ cối
Giữa:
đường cung
+ụ nhô x.cùng -->
eo chậu trên
Eo chậu trên chia khung chậu
Chậu lớn
Chậu bé
Bờ trên:
mào chậu
Nơi
cao nhất
Ngang mức
L4
Bờ dưới:
ngành dưới x.mu
+
ngành x.ngồi
Bờ trước
Gai ngồi trước dưới
Gò chậu mu
Gai ngồi trước trên
Củ mu
Bờ sau
Gai ngồi sau trên
Gai ngồi sau dưới
Khuyết ngồi lớn
Gai ngồi
Khuyết ngồi bé
Ụ ngồi
X.ĐÙI
Đầu trên
Mấu chuyển lớn
Nơi bám của
khối cơ xoay đùi
Mặt trong:
hố mấu chuyển
(
Cơ bịt ngoài
bám)
Mấu chuyển bé
Ở mặt
sau, trong
Cổ đùi
2 mấu chuyển nối nhau
Phía trước:
đường gian mấu
Phía sau:
mào gian mấu
Chỏm đùi
Hướng lên
trên
, vào
trong
, ra
trước
Hõm chỏm đùi
:
d/c chỏm đùi
bám
Đầu dưới
Lồi cầu ngoài
Mỏm trên lồi cầu ngoài
Phía trước:
diện bánh chè
Lồi cầu trong
Mặt trong
Mỏm trên lồi cầu trong
Củ cơ khép
Phía sau:
hố gian lồi cầu
Thân
Đường ráp
Sắc
Nhiều cơ bám
Lồi
X.BÁNH CHÈ
Mặt trước
Lồi, xù xì
Cớ tứ đầu đùi
bám
Mặt sau
4/5 mặt: diện khớp khớp với
diện bánh chè
x.đùi
X.
dẹt
, hình tam giác
X.CHÀY
Thân
Mặt sau
Đường cơ dép
Chạy chếch: Ngoài --> Trong
Cơ dép
bám
Bờ trước
Sắc, sát da
X.chày bị gãy --> Dễ đâm ra da
Bờ ngoài/
Bờ gian cốt
Dưới: 2
trẽ
ôm
khuyết mác
Mặt trong
Phẳng
Sát da
Bờ trong: không rõ ràng
Mặt ngoài
Đầu trên
Lồi cầu ngoài
Lồi hơn
Diện khớp trên ngoài
Dưới, sau:
diện khớp mác
(khớp đầu trên
x.mác
)
Lồi củ chày
D/c bánh chè
bám
Lồi cầu trong
Diện khớp trên trong
Đầu dưới
Diện khớp dưới
Khớp
diện khớp trên
của ròng rọc
x.sên
Khuyết mác
Mặt
ngoài
Khớp
đầu dưới x.mác
Mắt cá trong
Diện khớp mắt cá
Khớp
diện khớp mắt cá trong
của ròng rọc
x.sên
Nhỏ
hơn đầu trên
X.MÁC
Đầu trên
Chỏm mác
Khớp
diện khớp mác
x.chày
Sờ được dưới da
Đầu dưới
Mắt cá ngoài
Mặt trong:
diện khớp mắt cá
(khớp
diện khớp mắt cá ngoài
của ròng rọc
x.sên
Đầu dưới x.mác
+
Đầu dưới x.chày
-->
Gọng chày mác
( vai trò quan trọng trong
đi đứng
)
Dẹp, nhọn
hơn đầu trên
Thân
Bờ gian cốt
Bờ sau
Bờ trước
Mỏng, sắc
Chia 2
trẻ
ôm lấy
mắt cá ngoài
X.BÀN CHÂN
X.ĐỐT BÀN CHÂN
(I --> V)
Thân
Chỏm
Nền
X.ĐỐT NGÓN CHÂN
Đốt ngón giữa
Đốt ngón xa
Đốt ngón gần
Cấu tạo
Thân
Chỏm
Nền
X.CỔ CHÂN
(trong ra ngoài)
Hàng sau
X.sên
X.gót
Hàng trước
X.hộp
3
x.chêm
X.ghe
KHỚP HÔNG
P.tiện nối khớp
Dây chằng
Ngoài
bao khớp
D/c mu đùi
Mảnh mai,
dưới
bao khớp
Ngành trên x.mu, vành ổ cối
-->
Phần dưới đường gian mấu
D/c chậu đùi + mu đùi --> thớ sợi hình chữ
Z
D/c chậu đùi
Mặt
trước, trên
bao khớp
Khỏe nhất
D/c ngồi đùi
Mặt
sau
bao khớp
Phần ổ cối x.ngồi
-->
Mấu chuyển lớn
D/c vòng đùi
Mặt
sau
cổ đùi
Trong
bao khớp
D/c chỏm đùi
Hõm chỏm đùi
-->
Khuyết ổ cối
Trong bao khớp
nhưng
ngoài bao họat dịch
Bao khớp
X.chậu
Chu vi ổ cối
Mặt
ngoài
sụn viền ổ cối
X.đùi
Mặt trước cổ đùi
Đường gian mấu
Mặt sau cổ đùi
Chỗ nối
2/3 trong và 1/3 ngoài
, cách mào gian mấu
1cm
1 phần cổ đùi nằm
ngoài bao khớp
Bao hoạt dịch
Lót
mặt trong
bao khớp
Mặt khớp
Chỏm x.đùi
Sụn viền ổ cối
Ổ cối
Động tác
Gần bằng động tác khớp vai
Khớp chỏm
lớn nhất
cơ thể