Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Số và phép tính - Coggle Diagram
Số và phép tính
Số tự nhiên
Lớp 3
1000 - 100000
Số hàng nghìn, tròn mười nghìn, cấu tạo thập phân, chữ số La Mã
-
Phép cộng trừ có nhớ không quá 2 lượt và không liên tiếp; Tính chất giao hoán, kết hợp phép cộng nhân, mối quan hệ cộng nhân; bảng nhân, phép nhân, phép chia; Biểu thức số, tìm x
Bài toán 2 bước tính liên quan đến ý nghĩa phép tính, thành phần 2 kết quả phép tính, mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản
Lớp 2
100 - 1000
Số liền trước, số liền sau, tia số, ước lượng
Thành phần phép cộng trừ; cộng trừ (không nhớ); ý nghĩa phép nhân chi, bảng nhân chia 2,5
Số tròn trăm/ trăm, chục, đơn vị
Ý nghĩa thực hiện phép cộng, trừ, nhân, chia. Bài toán có 1 bước tính liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính
Lớp 1
0 -10
-
-
-
Ý nghĩa, thực tiễn phép cộng trừ
-
10 -100
Số và cấu tạo số chục, đơn vị, số tròn chục
-
Lớp 4 + 5
Số có nhiều chữ số
G/t theo vị trí từng chữ số trong mỗi số. Số chẵn, số lẻ, dãy số tự nhiên và đặc điểm
Phép cộng, trừ (có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; phép nhân chia (không quá 2 chữ số)
Phép nhân chi (10, 100, 100)
Ước lượng tính toán
Biểu thức chứa chữ
Tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng
Bài toán 2 -3 bước tính liên quan thành phân và KQ phép tính; Mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản
-
Phân số
Lớp 4
Phép công trừ (cùng mẫu, 1 mẫu chia hết cho mẫu còn lại); Phép nhân chia ư phân số
So sánh xếp thứ tự (cùng mẫu,...)
Khái niệm phân số, tử số, mẫu số; Đọc viết phân số; Tính chất cơ bản của phân số; Rút gọn, quy đồng mẫu
-
-
-
Tỉ số phần trăm
Lớp 5
Tổng / Hiệu tỷ, Tỉ số phần trăm của 2 số, G/t phần trăm của 1 số
Tỉ số, tỉ số phần trăm của 2 đại lượng cùng loại
-
-
-