Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN TOÁN Ở TIỂU HỌC THEO CTGDPT 2018 - Coggle Diagram
NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN TOÁN Ở TIỂU HỌC THEO CTGDPT 2018
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
HH trực quan
L3
Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng.
Góc, góc vuông, góc không vuông.
Tam giác, tứ giác.
Đỉnh, cạnh, góc của hình chữ nhật, hình vuông; tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
đỉnh, cạnh, mặt của khối lậpphương, khối hộp chữ nhật.
Đo, cắt, vẽ, xếp với hình phẳng và hình khối
L4
Vẽ đường thẳng vuông góc, song song; Đo, vẽ, lắp ghép, tạo hình phẳng, hình khối
Góc nhon, góc tù, góc bẹt; hai đường vuông góc, hai đường song song; Hình bình hành, hình thoi
L2
Điểm, đoạn thẳng, đường cong, đường thẳng, đường gấp khúc, ba điểm thẳng hàng, hình tứ giác
Khối trụ, khối cầu
Vẽ đoạn thẳng; Gấp, cắt, ghép xếp và tạo hình
L5
Vẽ hình thang, HBH, hình thoi, đường cao tam giác, đường tròn
Giải quyết vấn đề đo, vẽ, lắp ghép hình phẳng, hình khối
Hình thang, đường tròn, một số loại hình tam giác;hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ.
L1
Hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật
Khối lập phương, khối chữ nhật
Vị trí, định hướng trong không gian
Lắp ghép, xếp hình
Đo lường
L3
ml, quan hệ ml và l
Đơn vị đo nhiệt độ: độ xê
g, quan hệ g và kg
Mệnh giá tiền VN
Diện tích, cm2; Đọc, viết, tính toán; Chu vi và Diện tích HCN, HV
Tháng trong năm, đọc giờ đến từng phút
L4
Giây, thế kỷ, quan hệ
Đơn vị đo góc: Độ
dm2, m2, mm2 quan hệ, tính toán và chuyển đổi
Yến, tạ, tấn, quan hệ với kg, tính toán và chuyển đổi
L2
Ngày, giờ, ngày trong tháng; Tiền VN
Nặng hơn, Nhẹ hơn; kg; l; dm, m, km đọc, viết, tính toán
L5
S tam giác, hình thang; Chu vi và diện tích hình tròn; Sxq, Stp hình khối
Thể tích cm3, dm3,m3, tính toán va chuyển đổi; Thể tích HHCN, HLP
km2, ha, quan hệ, tính toán, chuyển đổi
Vận tốc km/h, m/s; Bài toán chuyển động đều
L1
Dài/ ngắn hơn; cm, đọc, viết, đo, ước lượng
Tuần, ngày trong tuần, Đọc giờ
SỐ VÀ PHÉP TÍNH
SỐ TỰ NHIÊN
L3
1000-100 000
Làm tròn số
Phép công, trừ (không nhớ, có nhớ); Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân
Số tròn nghìn, tròn mười nghìn; Cấu tạo thập phân; Chữ số La Mã
Nhân, chia theo bảng cửu chương 2->9;
Nhân, chia với số có một chữ số; Phép chia hết, chia có dư
Đoc, viết trong phạm vi 10 000, 100 000; So sánh 2 số trong phạm vi 100 000
Biểu thức số và nguyên tắc tính, tìm x
Bài toán có hai bước tính
Phân số
Nhận biết 1/2; 1/3;...;1/9 thông qua hình ảnh trực quan
L4
Số có nhiều chữ số (Lớp triệu)
Số chẵn, số lẻ; Dãy số tự nhiên và đặc điểm
So sánh, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi
Đọc, viết được các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu); Giá trị theo vị trí từng chữ số trong mỗi số
Làm tròn số
Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số; Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng và phép trừ
Phép nhân, chia không quá hai chữ số; Phép nhân, chia 10, 100, 1000...
Ước lượng tính toán; Biểu thức chứa chữ; Tính chất phân phối phếp x với phép +
Bài toán có 2-3 bước tính
Phân số
Khái niêm PS, tử số và mẫu số; Đọc, viết phân số; Tính chất; Rút gọn, quy đồng (một mẫu chia hết mẫu còn lại)
So sánh, sắp xếp thứ tự; Xác định phân số lớn/ bé nhất
Phép công, trừ, nhân, chia hai phân số
Bài toán có 2-3 bước tính
L2
100-1000
Số tròn trăm; Trăm, chục, đơn vị
Số liền trước, số liền sau; Tia số; Ước lượng
Đếm, đọc, viết trong phạm vi 1000; So sánh, sắp xếp thứ tự các số
Phép cộng, trừ (không nhớ, có nhớ) trong phạm vi 1000
Ý nghĩa phép nhân, chia. Bảng nhân, chia 2 và 5
Ý nghĩa phép tính (+, -, x, : ) trong thực tiễn
L5
Phân số
Ôn tập phân số và các phép tính với phân số
Số thập phân
So sánh, sắp xếp
Phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân; Phép nhân, chia nhẩm số thập phân với 10, 100, 1000 hoặc 0,1; 0,01; 0,001
Làm tròn số thập phân
Giải quyết vấn đề gắn với việc giải toán
Đọc, đếm,cấu tạo số thập phân
Số tự nhiên
Ôn tập về số tự nhiên và phép tính với số tự nhiên
Tỉ số. Tỉ số phần trăm
TỈ lệ bản đồ
Tỉ số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại
Tổng/Hiệu- Tỉ; Tỉ số phần trăm của hai số; Giá trị phần trăm của một số
Phép cộng, trừ, nhân, chia (dùng máy tính cầm tay)
L1
10-100
Chục, đơn vị. Số tròn chục
Phép cộng, trừ với số tròn chục
So sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 100
Đếm, đọc, viết trong phạm vi 20, phạm vi 100
0-10
So sánh, sắp xếp thứ tự
Ý nghĩa phép cộng, trừ; Thực hiện công, trừ trong phạm vi 10
Đếm, đọc viết số trong phạm vi 10
Ý nghĩa thực tiễn phép cộng, trừ; Phép cộng, trừ trong bài toán lời văn
YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Thống kê
L3
Thu thập, phân loại, ghi chép theo tiêu chí; Bảng số liệu
L4
Dãy số liệu thống kê; Biểu đồ cột; Tính giá trị TB; Phát hiên vấn đề/ quy luật
L2
Thu thập, phân loại, kiểm đếm đơn giản; Biểu đồ tranh
L5
Biểu đồ quạt tròn; Cách biểu diễn số liệu
Xác suất
L2
Có thể, chắc chắn, không thể
L3
Khả năng xảy ra của một sự kiện (1 lần thí nghiệm đơn giản)
L4
Kiểm đếm số lần lặp lại của một khả năng xảy ra
L5
Sử dụng tỉ số để mô tả số lần lặp lại của một khả năng xảy ra