Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
PHẢN ỨNG CÓ HẠI CHO THUỐC - Coggle Diagram
PHẢN ỨNG CÓ HẠI CHO THUỐC
Phân loại
Mức độ
nhẹ -> TB -> nặng -> tử vong
Nhóm
ADR liên quan đến tính chất dược
lý học của thuốc
dược lực học phụ
thuốc kháng viêm -> loét niêm mạc dạ dày
Benzodiazepine -> mất trí nhớ, hay gây quên
thuốc kháng Histamin -> gây ngủ
thuốc chống trầm cảm và những thuốc chống co thắt -> = Atropin: giảm co thắt cơ trơn và giảm tiết dịch
dược lý học
ngừng dùng
suy tuyến thượng thận do điều trị Corticoid kéo dài
tái phát bệnh đối với thuốc đã cho (thuốc hạ huyết áp, thuốc chống trầm cảm, thuốc ngủ)
dược lực học chính
thuốc kháng phân bào -> suy tủy nặng
thuốc chống đông máu -> chảy máu
thuốc điều trị tăng huyết áp -> hạ huyết áp
thuốc điều trị ĐTĐ -> hạ đường huyết
thuốc kháng vitamin K -> giảm thromboplastine
ADR liên quan đến bệnh lý học
Dị ứng thuốc
Mức độ
nhẹ: Ngoài da (nổi mẫn đỏ, mày đay, viêm da bọng nước)
nặng: Choáng phản vệ
phân loại của
Gell và Cooms
Type II (tức thì – hủy hoại tế bào)
KT
IgG
hủy hoại TB máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) hoặc TB của mô
Dẫn xuất Pyrazol (Phenylbutazon), Quinin, Quinindin, Glucocorticoid,...
Type III (type nửa chậm, bệnh huyết thanh)
sốt, lách to, tổn thương da, viêm thận, albumin niệu và bệnh thiếu máu tan máu
Thuốc tê loại Procain, Barbiturate, huyết thanh, vaccin, Aminoside, Heparin, Glucocorticoid...
KT
IgG
Type I (tức thì, type phản vệ)
KT
IgE
giải phóng Histamin, serotonin, leucotrien...
thuốc tê loại Procain, Barbiturate, Beta lactamin, Asprin và các Salicylate, Sulfamide, Kháng Histamin, kháng Serotonin, Glucocorticoid, Adrenalin, Theophillin, Isoprenalin, Vitamin B1 (tiêm TM), ...
Type IV (chậm đến, qua trung gian tế bào)
nhiễm TB Lympho T
Thuốc tê loại Procain, Barbiturate, muối Au,
muối Hg, dẫn xuất Phenothiazin, Sulfamide, Glucocorticoid...
Bệnh lý
gan
thận
Tần suất
Ít gặp: 1/1000 < ADR <1/100
Hiếm gặp: ADR < 1/1000
Thường gặp: ADR > 100