Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN TOÁN Ở TIỂU HỌC THEO CTGDPT 2018 - Coggle Diagram
NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN TOÁN Ở TIỂU HỌC THEO CTGDPT 2018
SỐ VÀ PHÉP TÍNH
SỐ TỰ NHIÊN
LỚP 1
0-10
So sánh, sắp xếp thứ tự
Ý nghĩa phép cộng, trừ; Thực hiện cộng, trừ trong phạm vi 10
Đếm, đọc viết số trong phạm vi 10
Ý nghĩa thực tiễn phép cộng, trừ; Phép cộng, trừ trong bài toán có lời văn
10-100
Chục, đơn vị. Số tròn chục
So sánh, xếp thứ tự các số trong phạm vi 100
Đếm, đọc, viết trong phạm vi 20, phạm vi 100
Phép cộng, trừ với số tròn chục
LỚP 2
100-1000
Số liền trước, số liền sau; Tia số; Ước lượng
Phép cộng, trừ (không nhớ, có nhớ) trong phạm vi 1000
Số tròn trăm; Trăm, chục, đơn vị
Ý nghĩa phép nhân, chia. Bảng nhân, chia 2 và 5
Đếm, đọc, viết trong phạm vi 1000; So sánh, sắp xếp thứ tự các số
Ý nghĩa phép tính (+, -, x, :) trong thực tiễn
LỚP 3
1000 - 100 000
Số tròn nghìn, tròn mười nghìn; Cấu tạo thập phân; Chữ số La Mã
Làm tròn số
Đọc, viết trong phạm vi 10 000, 100 000; So sánh 2 số trong phạm vi 100 000
Phép cộng, trừ (không nhớ, có nhớ); Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân
Nhân, chia theo bảng cửu chương 2 -> 9; Nhân, chia với số có 1 chữ số; Phép chia hết, phép chia có dư
Biểu thức số và nguyên tắc tính, tìm x
Bài toán có 2 bước tính
Phân số
Nhận biết 1/2; 1/3;...; 1/9 thông qua hình ảnh trực quan
LỚP 4
Số có nhiều chữ số (Lớp triệu)
Làm tròn số
Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số; Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng và phép trừ
So sánh, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi
Phép nhân, chia không quá 2 chữ số; Phép nhân, chia 10, 100, 1000,...
Số chẵn, số lẻ; Dãy số tự nhiên và đặc điểm
Ước lượng tính toán; Biểu thức chứa chữ; Tính chất phân phối phép x với phép +
Đọc, viết được các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu)
Bài toán có 2-3 bước tính
Phân số
So sánh, sắp xếp thứ tự; Xác định phân số lớn/ bé nhất
Phép cộng, trừ, nhân, chia 2 phân số
Khái niệm phân số, tử số và mẫu số; Đọc, viết phân số; Tính chất; Rút gọn, quy đồng (một mẫu chia hết mẫu còn lại)
Bài toán có 2-3 bước tính
LỚP 5
Số tự nhiên
Ôn tập về số tự nhiên và phép tính với số tự nhiên
Phân số
Ôn tập phân số và các phép tính với phân số
Số thập phân
Phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân; Phép nhân, chia nhẩm số thập phân với 10, 100, 1000 hoặc 0,1; 0,01; 0,001
Làm tròn số thập phân
So sánh, sắp xếp
Giải quyết vấn đề gắn với việc giải toán
Đọc, đếm, cấu tạo số thập phân
Tỉ số, tỉ số phần trăm
Tỉ số, tỉ số phần trăm của 2 đại lượng cùng loại
Tổng/Hiệu - tỉ; Tỉ số phần trăm của 2 số; Giá trị phần trăm của 1 số
Tỉ lệ bản đồ
Phép cộng, trừ, nhân, chia (dùng máy tính cầm tay)
YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Thống kê
L3
Thu thập, phân loại, ghi chép theo tiêu chí; Bảng số liệu
L4
Dãy số liệu thống kê; Biểu đồ cột; Tính giá trị TB; Phát hiện vấn đề/ quy luật
L2
Thu thập, phân loại, kiểm đếm đơn giản; Biểu đồ tranh
L5
Biểu đồ quạt tròn; Cách biểu diễn số liệu
Xác suất
L3
Khả năng xảy ra của một sự kiện (1 lần thí nghiệm đơn giản)
L4
Kiểm đếm số lần lặp lại của 1 khả năng xảy ra
L2
Có thể, chắc chắn, không thể
L5
Sử dụng tỉ số để mô tả số lần lặp lại của 1 khả năng xảy ra
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
HH trực quan
L1
Hình vuông, hình tròn, tam giác, hình chữ nhật
Khối lập phương, khối chữ nhật
Vị trí, định hướng trong không gian
Lắp ghép, xếp hình
L2
Khối trụ, khối cầu
Vẽ đoạn thẳng; Gấp, cắt, ghép xếp và tạo hình
Điểm, đoạn thẳng, đường cong, đường thẳng, đường gấp khúc, 3 điểm thẳng hàng, hình tứ giác
L3
Góc, góc vuông, góc không vuông
Tam giác, tứ giác
Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
Đỉnh, cạnh, góc của hcn, hình vuông; tâm, bán kính, đường kính của hình tròn
Đỉnh, cạnh, mặt của khối lập phương, khối hộp cn
Đo, cắt, vẽ, xếp hình phẳng và hình khối
L4
Góc nhòn, tù, bẹt; 2 đường vuông góc. 2 đường song song; Hình bình hành, hình thoi
Vẽ đường thẳng vuông góc, song song; Đo, vẽ, lắp ghép, tạo hình phẳng, hình khối
L5
Vẽ hình thang, hình bình hành, hình thoi, đường cao tam giác, đường tròn
Giải quyết vấn đề đo, vẽ, lắp ghép hình phẳng, hình khối
Hình thang, đường tròn, 1 số loại hình tam giác, hình khai triển của hình lập phương, hình hộp cn và hình trụ
Đo lường
L1
Dài/ ngắn hơn; cm, đọc, viết, đo, ước lượng
Tuần, ngày trong tuần; Đọc giờ
L2
Nặng hơn, nhẹ hơn; kg; l; dm, m, km, đọc, viết, tính toán
Ngày, giờ, ngày trong tháng; Tiền VN
L3
g, quan hệ g và kg
ml, quan hệ ml và l
Diện tích, cm2; Đọc, viết, tính toán; Chu vi và diện tích hcn, hình vuông
Đơn vị đo nhiệt độ; độ xê
Mệnh giá tiền VN
Tháng trong năm, đọc giờ đến từng phút
L4
dm2, m2, mm2 quan hệ, tính toán và chuyển đổi
Giây, thế kỉ, quan hệ
Đơn vị đo góc: Độ
Yến, tạ, tấn, quan hệ với kg, tính toán và chuyển đổi
L5
S tam giác, hình thang; Chu vi và diện tích hình tròn; Sxq, Stp hình khối
Thể tích cm3, dm3, m3, tính toán và chuyển đổi; Thể tích HHCN, HLP
km2, ha, quan hệ, tính toán, chuyển đổi
Vận tốc km/h, m/s; Bài toán chuyển động đều