Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
MODULE SINH VẬT GÂY BỆNH VÀ BỆNH NHIỄM - Coggle Diagram
MODULE SINH VẬT GÂY BỆNH VÀ BỆNH NHIỄM
ĐẠI CƯƠNG
Đại cương về bệnh nhiễm trùng & truyền nhiễm.
Cơ chế truyền nhiễm và quá trình dịch.
LÝ THUYẾT KÝ SINH
Đại cương về giun sán.
Gnathostoma spp.
Trichinella spiralis.
Toxocara spp.
Angiostrongyllus cantonensis.
Chẩn đoán KST đường ruột.
KST Sốt rét Plasmodium spp.
Đại cương về đơn bào.
Entamoeba histolytica.
Cryptosporidium spp.
Trichomonas vaginalis.
Đại cương vi nấm học.
Viêm giác mạc do vi nấm.
Viêm ống tai ngoài do vi nấm.
Bệnh do Malassezia furfur.
Trứng tóc đen.
Candida spp.
Aspergillus spp.
Dermatophytes.
Penicillium marneffei.
Sporothrix schenckii.
Các phương pháp xét nghiệm chẩn đoán nhiễm vi nấm.
Cryptococcus neoformans.
Mycetoma.
Đại cương về Động vật chân khớp.
Kiểm soát ĐVCK.
ĐVCK gây độc: Paederus.
ĐVCK trung gian truyền bệnh: muỗi, bọ chét, ruồi.
ĐVCK gây bệnh: cái ghẻ Sarcoptes scabiei, giòi ruồi.
Ôn tập các KST, vi nấm đã học ở các Module trước.
Nhiễm trùng cơ hội.
LÝ THUYẾT VI SINH
VI KHUẨN Y HỌC
Đại cương vi khuẩn
VK kỵ khí.
Cầu khuẩn Gram (+).
Cầu khuẩn Gram (-).
Tường
Trực khuẩn Gram (-) đường ruột.
Ngọc
Hạch - Tả.
Bạch Hầu.
VK ho gà.
Tường
Trực khuẩn không lên men đường.
Leptospira.
Rickettsia.
Ngọc
Ứng dụng miễn dịch trong vi sinh và bệnh nhiễm.
Tường
Kháng sinh chống vi khuẩn.
Haemophilus influenzae.
Ngọc
Lao.
Viêm phổi không điển hình.
Tươnhf
VIRUS Y HỌC
Đại cương về virus.
Cấu tạo và di truyền virus.
Thuốc kháng virus.
Ngọc
Virus cúm.
SARS - COV 2.
Các virus gây bệnh đường hô hấp khác.
Tường
Rotavirus.
Enterovirus. (Bệnh bại liệt và tay chân miệng)
Ngọc
Virus sởi.
Rubella.
Virus quai bị.
Tường
Các virus gây viêm gan.
Ngọc
HIV/AIDS.
Virus Herpes (Bệnh Thủy đậu, Zona).
Đậu mùa khỉ.
Tường
Virus Viêm não NB.
Virus dại.
Virus Adeno (Gây bệnh đau mắt đỏ)
Ngọc
Arbovirus: Dengue.
Chikungunya.
Virus Zika.
Tường
THỰC TẬP VI SINH
Sự hiện diện của VK.
Kỹ thuật nhuộm Gram.
Kháng sinh đồ.
Định danh cầu khuẩn Gram (+).
Định danh trực khuẩn Gram (-).
Test huyết thanh chẩn đoán.
Lấy và bảo quản bệnh phẩm.
BỆNH NHIỄM
Uốn ván
Ngọc
Bệnh tay chân miệng.
Tường
Bệnh quai bị.
Thủy đậu, Sởi.
Ngọc
Bệnh SXH Dengue.
Tường
Bệnh dại.
Bệnh cúm và viêm phổi cấp do H1N1. H5N1.
Ngọc
Bệnh VGSV B, C.
Tường
Bệnh nhiễm trùng TKTƯ.
Ngọc
Bệnh sốt rét.
Tường
Bệnh tả, nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn.
Ngọc
Nhiễm HIV/ bệnh AIDS.
Tường
THỰC TẬP KÝ SINH
Thực tập về các loại giun sán đã học
Thực tập đơn bào hiện diện trong phân.
TT Plasmodium, T. gondii.
TT Vi nấm và côn trùng.
THẢO LUẬN KST
Nguyên tắc xử trí các tình huống nhiễm Plasmodium spp.
Lý giải kết quả XN KST.
RLTH do KST - vi nấm.