Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THUỐC ĐIỀU TRỊ THA - Coggle Diagram
THUỐC ĐIỀU TRỊ THA
(8)ĐIỀU TRỊ
Trẻ em < 12 tuổi
Hydralazin -> Diazoxid -> Nitroprussid sodium (Nipride)
Người già
“Bắt đầu từ liều thấp, tăng liều từ từ, thận trọng”
Thuốc lợi tiểu, chẹn canxi, ức chế men chuyển, clonidin,
dùng chẹn beta khi không có đái tháo đường, suy tim, hen phế quản
Phụ nữ có thai
Không dùng thuốc
ức chế men chuyển
angiotensin ->
dị tật ở thai nhi
hoặc
thuốc lợi tiểu
->
giảm thể tích máu nhau thai.
cấp cứu dùng chẹn canxi
không gây hại cho thai nhi:
Alphamethyldopa, Clonidin, Trandat.
Phòng ngừa sản giật:**
Aspirin** liều thấp 60 – 150mg/ngày (chống đông vón tiểu cầu) và bổ sung canxi
Béo phì
như đối tượng THA khác
ĐTĐ
ngay khi huyết áp ≥130/85mmHg.
ức chế men chuyển angiotensin -> Chẹn Ca -> Chẹn alpha
Không dùng chẹn beta giao cảm
-> mất triệu chứng của hạ glucose máu.
suy mạch vành
nên dùng:
Verapamil, Diltiazem, ức chế men chuyển angiotensin, nhóm Nitrat.
Không dùng
Hydralazin, Dihydralazin, Nifedipin -> tăng nhịp tim
dày thất trái, suy tim
Điều trị suy tim
bằng
trợ tim
và
lợi tiểu
Hạ huyết áp:
dùng ức chế men chuyển angiotensin với theo dõi K+ và Mg2+
(6) THUỐC CHẸN CANXI
Benzothiazepin
Thế hệ 1:
Diltiazem
Chống chỉ định:
suy tim, blôc nhĩ thất nặng nhưng chưa đặt máy tạo nhịp.
gây rối lọan dẫn truyền nhĩ thất,
nhịp chậm
Phenylalkylamin
Thế hệ 1:
Verapamil
gây rối lọan dẫn truyền nhĩ thất,
nhịp chậm
Chống chỉ định:
suy tim, blôc nhĩ thất nặng nhưng chưa đặt máy tạo nhịp.
Dihydropyridine (viên nhộng)
Thế hệ 2: Amlodipin
Thế hệ 1:
Nifedipine
Tác dụng phụ:
nhức đầu, phù ngoại biên,
phừng mặt
Không dùng khi có thai
(2) NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ THA
huyết áp tụt đột ngột và quá nhiều -> choáng váng,
ngất xỉu, tai biến mạch máu não, :warning: người cao tuổi
dùng thuốc + không dùng thuốc
sớm và lâu dài
bệnh kèm
(7) ƯC MEN CHUYỂN Angiotensin
Tác dụng phụ
: thèm ăn, ngứa, ho khan
Chống chỉ định:
THA có hẹp ĐM thận hai bên hoặc một bên, phụ nữ có thai.
Chỉ định:
THA các giai đoạn
Captopril, Tác dụng kéo dài:
Enalapril
, Lisinopril
(3) NHÓM THUỐC
Nhóm B:
THA có ít nhất 1 yếu tố nguy cơ bệnh tim (trừ ĐTĐ)
Nhóm C:
THA có bệnh tim hoặc ĐTĐ
Nhóm A:
THA nhẹ hoặc THA không có biểu hiện bệnh tim
THUỐC LỢI TIỂU(4)
Giữ K+ máu
không kháng Aldosterone
Triamterene
Tác dụng phụ
: vú nam, bất lực, rối loạn kinh nguyệt
Chống chỉ định:
suy thận, K+ máu cao
Lợi tiểu thẩm thấu
Mannitol
kháng Aldosterone
(+ thiazide
)
Spironolactone
Aldactone
viên 25-50mg x 4lần/ngày
Điều trị:
cường Aldosteron
Lợi tiểu phối hợp
Mục đích:
tránh K+ máu
giữ K+ và thiazides
Hạ K+ máu
Thiazide
Tác dụng phụ
Tăng LDL cholesterol và giảm HDL cholesterol
Tăng acid uric, tăng đường máu, giảm Kali máu
Phối hợp
ăn trái cây/uống KCl (2g/ngày)/giữ Kali như
Aldacton
hoặc
Triamteren
Chlorthiazide*
viên 500mg uống 2 viên/ngày
Metolazone
có tác dụng kéo dài
Lợi tiểu quai Henlé
Furosemide*
Lasix
viên 40mg x 1-2viên/ngày
Điều trị
: suy thận
nặng, cơn THA cấp tính (lâu dài < Hypothiazide)
Edecrine, Burinex
Tác dụng phụ = thiazide, liều cao -> độc lên tai
ƯC men AC
Acetazolamid
Diamox
(5)LOẠI CHẸN GIAO CẢM
chẹn beta giao cảm
propranolol*
Tác dụng phụ:
Làm chậm nhịp tim, rối loạn dẫn truyền nhĩ thất, nặng suy tim, co thắt phế quản, hen, hội chứng Raynaud, hạ đường máu, rối loạn tiêu hóa, mất ngủ, dị ứng
tác dụng dội
khi ngừng điều trị (gây ra cơn đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim cấp)
tác dụng lên TKTW
Reserpine (ít dùng)
Tác dụng phụ:
hạ huyết áp thể đứng, thiếu máu huyết tán, suy gan.
Clonidine
Tác dụng phụ:
Trầm cảm khô miệng, táo bón, rối loạn tình dục
Methyldopa
Dùng cho BN có suy thận
Tác dụng phụ:
hạ huyết áp thể đứng, thiếu máu huyết tán, suy gan.
(1) ĐỊNH NGHĨA
HATT ≥130mmHg và hoặc HATTr ≥80mmHg.