Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 8: CHÍNH SÁCH TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG - Coggle Diagram
CHƯƠNG 8: CHÍNH SÁCH TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
1. Tổng quan chung về truyền thông cổ động
Tiến trình
:
Người gửi → Mã hóa → Thông điệp/ Phương tiện → Giải mã → Người nhận → Phản ứng → Phản hồi .
Ngân sách
- Cách tiếp cận từ trên xuống
• Phương pháp phần trăm doanh thu
• Phương pháp ngang bằng cạnh tranh
• Phương pháp tùy khả năng
- Cách tiếp cận từ dưới lên :
Phương pháp theo mục tiêu và nhiệm vụ
Phát triển chương trình
Thiết kế thông điệp
Lựa chọn phương tiện truyền thông
Quyết định mục tiêu truyền thông
Lựa chọn nguồn thông điệp
Xác định khán thính giả trọng điểm
Thu thập và phản hồi
Chiến lược phối thức
Đẩy
Kéo
Khái niệm :
Xúc tiến là những nỗ lực của doanh nghiệp qua những hoạt động để giúp KH mua sản phẩm cũng như hiểu rõ về doanh nghiệp.
Phối thức TTCĐ là sự tích hợp cụ thể các công cụ TTCĐ.
Là tập hợp các hoạt động tác động tâm lý và thị hiếu của khách hàng.
Truyền thông marketing tích hợp là việc tích hợp và tổ chức, sắp xếp cẩn thận các kênh truyền thông của công ty.
2. Quảng cáo
Ưu điểm
Cho phép lặp lại thông điệp nhiều lần.
Kịch hóa SP, cho phép sử dụng kết hợp hình ảnh, câu chữ, âm thanh và màu sắc.
Có thể tiếp cận với nhiều người mua phân tán về địa lý với mức chi phí thấp.
Thể hiện quy mô, sự phổ biến và thành công của người bán.
Người mua nhìn nhận SP được quảng cáo là có tính chính thống, xác thực.
Có thể sử dụng để xây dựng hình ảnh lâu dài và cả tăng doanh thu trong ngắn hạn
Nhược điểm
Chỉ truyền thông một chiều với khán thính giả.
Khán thính giả không quan tâm.
Không mang tính cá nhân và không có tính thuyết phục trực tiếp.
Tốn kém, đòi hỏi phải có ngân sách lớn.
Đặc điểm
Khả năng lặp lại cao
Có thể diễn đạt khuếch trương
Tính đại chúng cao
Có tính tự do
Các quyết định quảng cáo :
Mục tiêu → Ngân sách → Thông điệp/ Phương tiện → Đánh giá
Khái niệm
: Là bất kỳ hình thức trình bày, giới thiệu và quảng bá mang tính phi cá
nhân, có trả phí cho một nhà tài trợ (công ty) xác định.
5 . Marketing trực tiếp
- Ưu điểm
Khả năng phân đoạn
Chi phí tương đối thấp
Có thể tiếp cận nhiều người
Khả năng cá nhân hóa thông điệp
Đo lường hiệu quả, phản hồi chính xác và tức thời
Nhanh chóng
Khái niệm
: Là việc kết nối trực tiếp với KH hay các phân đoạn mục tiêu.
Nhược điểm
Hình ảnh không tốt đẹp
Dịch vụ chặn tin
4. Quan hệ công chúng
Ưu điểm
Thật hơn và đáng tin, kịch tính hóa
Có thể tiếp cận với nhiều KH tiềm năng
Nhược điểm
Khó kiểm soát và đo lường
Tính hiệu quả
Khái niệm
: Là việc xây dựng các mối quan hệ tốt đẹp với nhiều giới công chúng.
Chức năng
Các vấn đề công cộng
Vận động hành lang
Công bố sản phẩm
Quan hệ nhà đầu tư
Quan hệ báo chí
Phát triển
3 . Khuyến mãi
Ưu điểm
Khích lệ KH mạnh mẽ
Có thể sử dụng để kịch tính hóa sản phẩm
Thu hút sự chú ý
Nhược điểm
Hiệu quả trong thời gian ngắn
Kém hiệu quả hơn quảng cáo
Khái niệm
: Là các kích thích trong ngắn hạn nhằm khích lệ việc mua hay bán một SP,DV nào đó.
Các loại khuyến mãi
Khuyến mãi thương mại
Khuyến mãi kinh doanh
Khuyến mãi tiêu dùng
6. Bán hàng cá nhân
Ưu điểm
Tính tương tác cá nhân
Xây dựng mối quan hệ lâu dài với KH
Hiệu quả cao ở giai đoạn ưa chuộng, thuyết phục và hành động của người mua
Nhược điểm
Tốn kém
Đòi hỏi cam kết dài hạn
Khái niệm
Là việc trình bày, giới thiệu mang tính cá nhân
Nhân viên bán hàng là người trình bày, giới thiệu công ty đến KH
Quy trình
: Thăm dò và xem xét khả năng của KH → Tiền tiếp cận → Tiếp cận → Giới thiệu, trình bày và trình diễn → Xử lý khi bị từ chối → Kết thúc → Theo dõi