Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 2: QUY TRÌNH LÀM SỔ SÁCH TRÊN EXCEL - Coggle Diagram
BÀI 2: QUY TRÌNH LÀM SỔ SÁCH TRÊN EXCEL
Các công việc khi mới tiếp nhận vào DN đang hoạt động
1.1 Tìm hiểu về giấy phép đăng ký kinh doanh
Địa chỉ, MST, ngày thành lập, vốn đăng ký, lĩnh vực hoạt động
Nhớ hỏi bản đăng ký này
1.2 Tìm hiểu các thủ tục khác
Các biên bản làm việc lần đầu với CQT: báo cáo định kỳ phải nộp ntn, chế độ kt áp dụng, hình thức ghi sổ, pp trích khấu hao TSCĐ....
1.3 Bàn giao sổ sách giữ KT cũ-mới
1.3.1. Bàn giao toàn bộ hoá đơn GTGT đầu ra từ lúc thành lập công ty hoặc sau lần quyết toán thuế gần nhất (ktra đủ liên 1 và 3)
Hoá đơn huỷ: ktra BB huỷ và đã kẹp hoá đơn liên 2 thu hồi lại chưa
Hoá đơn sai mà điều chỉnh: Có đủ BBĐC và hoá đơn điều chỉnh
1.3.2. Bảng kê HĐ DV mua vào và có kẹp toàn bộ HĐ GTGT đầu vào
Kiểm tra lần lượt theo thứ tự & đánh số thứ tự tương ứng trên bảng kê vào hoá đơn bằng bút chì
Những HĐ GTGT có giá trị trên 20tr ( đánh dấu ghi chú để tiện sau này kiểm soát phần chuyển khoản) phải có UNC kèm theo
1.3.3. Kiểm tra tờ khai thuế các tháng, quý, xếp theo năm riêng biệt
Kiểm tra nhanh số dư trên tờ khai có trùng với số dư 1331 trên BCĐTK không?
1.3.4. Bộ BCTC các năm phải đủ bộ:
Bảng CĐTK
Báo cáo KQKD
Bảng CĐPS
Báo cáo LCTT
Thuyết minh BCTC
Tờ quyết toán thuế TNDN, TNCN
1.3.5. Báo cáo tình hình sử dụng hoá đơn
Kiểm tra nhanh các số nối tiếp các quý có khớp không & các số xoá bỏ có khớp với thực tế, BB kèm theo chưa?
1.3.6. Các giấy tờ của công ty:
Các giấy tờ pháp lý của công ty: GPKD, Giấy cấp MST, các bản kê khai thuế (có xác nhận của chi cục thuế)
Nếu có góp vốn thành viên, cổ đông: BB xác nhận vốn góp của công ty, đối tác
Hợp đồng mua bán đầu ra, đầu vào
Hồ sơ nhân sự: HĐLĐ, thang bảng lương, hồ sơ BHXH,...
Triển khai các công việc cụ thể
2.1 Các công việc trong tháng cần làm
2.1.1 Mua hàng
Tạo mã công nợ
Tạo mã hàng, thực hiện vào bảng NXT, phân bổ, khấu hao
Phân bổ chi phí vận chuyển vào giá mua
HT Nợ TK 152, 153, 156, 211, 641, 642
Nợ TK 1331
Có TK 1111, 1121, 3311
2.1.2 Bán hàng
Tạo mã công nợ
Thực hiện xuất kho (đơn giá xuất kho cuối tháng)
HT ghi nhận DT Nợ TK 1111, 1121, 131
Có TK 511
Có TK 3331
2.1. Các công việc cuối tháng cần làm DN sx
Tính lương, trích BH, thanh toán lương
Trích khấu hao TSCĐ
Phân bổ CF trả trước
Tính giá xuất kho
Kết chuyển CF sx kd trong kỳ
Nhập kho thành phẩm
Tập hợp giá vốn
Kết chuyển thuế GTGT
2.2. Các bút toán cuối kỳ hạch toán vào cuối năm tài chính
Kết chuyển DT, giảm trừ DT: Nợ TK 511, 515, 521, 711/ Có TK 911
Kết chuyển chi phí, giá vốn: Nợ TK 911/ Có TK 641, 642, 632, 635, 811
Xác định thuế TNDN: Nợ TK 821/ Có TK 3334
Kết chuyển TNDN: Nợ TK 911/ Có TK 821
Kết chuyển lãi trong kỳ: Nợ TK 911/ Có TK 4212
Kết chuyển lỗ trong kỳ: Nợ TK 4212/ Có TK 911
2.3. Lập các bảng biểu tháng
Tổng hợp NXT
Phân bổ chi phí trả trước, khấu hao TSCĐ
Bảng cân đối phát sinh
2.4. Kiểm tra số liệu trên bảng cân đối phát sinh
Tổng nợ CĐPS = tổng nợ trên NKC
Tổng có CĐPS = tổng nợ trên NKC
TK loại 1, 2 không có số dư bên Có (trừ 131, 214...)
+TK loại 3,4 không có số dư bên nợ (trừ TK 331, 3331, 421...)
Các TK 5, 6, 7, 8, 9 không có số dư
TK 112 khớp với sổ phụ ngân hàng
TK 133, 3331 phải khớp với chỉ tiêu trên tờ khai thuế
TK 156 khớp trên báo cáo NXT
TK 242 phải khớp với bảng phân bổ
TK 211, 214 phải khớp với bảng khấu hao
2.5 Lập sổ chi tiết các TK
Lập BCTC