Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 21-24: ĐIỆN TỪ HỌC - Coggle Diagram
BÀI 21-24: ĐIỆN TỪ HỌC
NAM CHÂM VĨNH CỬU
Từ tính của Nam Châm
-
Hút sắt/ bị sắt hút (hút Niken, coban, ...); hầu như ko hút đồng, nhôm,...
-
cực Bắc (N) sơn đỏ + gạch chéo, cực nam (S) sơn xanh hoặc trắng
-
TÁC DỤNG TỪ
Thí nghiệm Ơxtet
Dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng hay dây dẫn có hình dạng bất kì đều gây ra tác dụng lực (gọi là lực từ) lên kim nam châm đặt gần nó. Ta nói dòng điện có tác dụng từ.
Đặt dây dẫn // kim nam châm, cho dòng điện chạy qua -> kim nam châm bị lệch
Từ trường
-
không gian xung quanh NC, xung quanh dòng điện có khả năng tác dụng lực từ lên kim nam châm đặt trong nó.
TỪ PHỔ - ĐƯỜNG SỨC TỪ
-
-
Bên ngoài nam châm, các đường sức từ đi ra từ (N), đi vào (S) của nam châm
TỪ TRƯỜNG CỦA ỐNG DÂY
-
QUY TẮC NẮM TAY PHẢI
Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.
Từ phổ ở bên ngoài ống dây có dòng điện chạy qua và bên ngoài thanh nam châm giống nhau. Trong lòng ống dây cũng có các đường mạt sắt được sắp xếp gần như song song với nhau.
-