Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hạch toán - Coggle Diagram
Hạch toán
9. Bút toán cuối kỳ
-
-
-
9.4 HT Kết chuyển thuế GTGT
- HT: Nợ TK 33311/ Có TK 1331: số nhỏ nhất
- HT nộp thuế: Nợ TK 33311/ Có TK 111, 112
-
9.6 HT Kết chuyển DT, chi phí
Nợ TK 511, 515/ Có TK 911
Nợ TK 911/ Có TK 632, 635, 641, 642
9.7 HT kết chuyển DT khác, CF khác
Nợ TK 711/ Có TK 911
Nợ TK 911/ Có TK 811
9.8 HT tiền thuế TNDN & kết chuyển thuế TNDN
- Tạm nộp thiếu: Nợ TK 821/ Có TK 3334
- Tạm nộp thừa: Nợ TK 3334/Có TK 821
- Tiến hành nộp: Nợ TK 3334/ Có TK 111, 112
- Kết chuyển: Nợ TK 911/ Có TK 821
9.10 HT lãi lỗ cuối năm
- Nếu lãi: Nợ TK 911/ Có TK 4212
- Nếu lỗ: Nợ TK 4212/ Có TK 911
10. HT khác
10.2 HT góp vốn
Nợ TK 111, 112/ Có TK 411
10.1 HT tạm ứng, hoàn ứng
- Tạm ứng: Nợ TK 141/ Có TK 111, 112
- Hoàn ứng: Nợ TK 111,112 (tiền thừa), 152, 153, 155, 156,241, 334, 641, 642, 1331/ Có TK 141, 111, 112 (thiếu)
HT vay nợ
Khi vay: Nợ TK 111, 112/ Có TK 341
HT lãi vay
-
Chi phí lãi vay cho nhiều kỳ:
- Nợ TK 242/ Có TK 112
- Định kỳ phân bổ: Nợ TK 635/ Có TK 242
-
10.3 HT chênh lệch tỷ giá
- Tỷ giá GDTT HT DT là tỷ giá mua của ngân hàng, CF là tỷ giá bán của ngân hàng
-
HT hàng hoá bị hết hạn, hỏng
-
HT phạt hành chính về thuế
- Nợ TK 811/ Có TK 3339, 338
- Nợ TK 3339, 338/ Có TK 1111, 1121
HT truy thu thuế
- Nợ TK 4211/ Có TK 3331, 3334, 3335
- Nợ TK 3331, 3334, 3335/ Có TK 1111, 1121, 334
1. Mua hàng
1.1 Mua hàng về nhập kho
Nợ TK 152, 153, 155, 211, 641, 642
Nợ TK 1331
Có TK 111, 112, 331
1.2 Mua hàng sử dụng luôn
Nợ TK 621, 623, 641, 642
Nợ TK 1331
Có TK 111, 112, 331
1.3 Thanh toán cho NCC
Nợ TK 331/ Có TK 111,112
1.4 Hàng mua bị trả lại
+ Bên mua: Nợ TK 111, 112, 331
Có TK 1331
Có TK 156
-
-
2. Bán hàng
-
2.2 Doanh thu
Nợ 111, 112, 131
Có TK 511
Có TK 33311
2.3 Thu nợ, khách hàng trả trước
Nợ 111, 112/ Có TK 131
2.4 Hàng bán bị trả lại
- HT giảm giá vốn: Nợ TK 156/ Có TK 632
- HT giảm doanh thu: Nợ TK 5212 (TT200), 511, Nợ TK 33311/ Có TK 1111, 1121, 131
4. TSCĐ
4.1 HT mua TSCĐ
Nợ TK 211, TK 1331/Có TK 111, 112, 131
4.3 HT khấu hao TSCĐ
Nợ TK 154, 641, 642/ Có TK 214
4.4 HT Thanh lý TSCĐ
-
HT doanh thu
Nợ 111, 112, 131
Có 711, 33311
Chi phí tân trang trước thanh lý
Nợ TK 811, 1331/Có TK 111,112, 131
-
6. Chiết khấu thanh toán
6.1 Bên mua
Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 515
6.2 Bên bán
Nợ TK 635/ Có TK 111, 112, 131
Lưu ý: Không giảm giá hàng bán trên hoa đơn
- 2 bên lập & HT theo PT, PC phần CKTT
- CKTT cho cá nhân thì bên bán phải khấu trừ & nộp thay TNCN 1% TNCN (mẫu 01/CNKD)
5. CCDC
5.1 Mua CCDC về nhập kho
Nợ 153, 1331/Có 111, 112, 131
5.2 Khi xuất dùng CCDC
Xuất dùng 1 lần
Nợ TK 154, 641, 642/ Có TK153
Xuất dùng phân bổ nhiều lần
Nợ TK 242/ Có TK 153
Nợ TK 154, 641, 642/ Có TK 242
7. Chiết khấu TM, giảm giá hàng bán
7.1 Trên Hoá đơn bán hàng đã thực hiện chiết khấu TM, giảm giá hàng bán
- Bên bán: HT Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511, 33311
- Bên mua: HT nợ TK 156, TK 1331/ Có TK 111, 112, 331
-
8. Hoa hồng đại lý
8.1 Bên giao
- Khi xuất kho: Nợ TK 157/Có TK 155, 156
- Hàng giao đại lý đã bán được:
HT DT: Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511, 33311
HT GV: Nợ TK 632/ Có TK 157
- Số hoa hồng:
Nợ TK 641, 642, TK1331/Có TK 111, 112, 131
8.2 Đại lý bên nhận
- Phản ánh số tiền phải trả cho bên giao: Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK331
- XĐ DT hoa hồng được hưởng: Nợ TK 331/ Có TK 511, 3331
- Trả tiền cho bên bán: Nợ TK 331/ Có TK 111, 112