Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
GIỚI TỪ (P1), GIỚI TỪ (P2), GIỚI TỪ (P3) - Coggle Diagram
GIỚI TỪ (P1)
1. Giới từ chỉ thời gian
a. at / on
- at dawn: vào lúc bình minh, at mid night: vào lúc nửa đêm
at 6 o'clock : vào lúc 6 giờ, at (the age of ) 16: ở tuổi 16
- on + date: e.g, on Monday, on June 1st, on Monday morning, on Christmas Day, on the morning of the sixth (vào buổi sáng ngày mồng 6)
b. by / before
-
by / before + Mốc trong tương lai / Thì hiện tại chỉ tương lai →Mệnh đề chính chia tương lai hoàn thành
by the time + Clause
- By the time I came home yesterday, the party had finished.
- By the time I am 40, I'll have lost all my hair.
- By 2030, ...................
- By the end of July, I will have finished the course.
before + V-ing
Before signing the contract, .......................
Some where before: ở đâu đó trước đây,
some time before: một lúc nào đó trước đây
I remember seeing him some where before.
-
-
-
f. since / for / during
-
-
-
for + period of time
- Last night, I slept for 3 hours.
- Ha has slept for 3 hours.
-
“for” còn có nghĩa là cho, ví dụ:
-
- I went there for my summer holiday.
-
-
-
GIỚI TỪ (P2)
1. Giới từ chỉ địa điểm
AT + địa điểm cụ thể, xác định (specific): at school (ở trường), at work (ở nơi làm việc), at the bridge (ở cầu), at the cross roads (ở ngã tư), at the bus stop (tại bến xe bus)
-
-
-
-
-
-
-
- ABOVE / OVER dùng giống nhau trong hầu hết các trường hợp.
- ON: trên bề mặt, ABOVE / OVER: trên 1 quãng.
-
-
-
- OVER còn mang nghĩa trùm lên.
-
- BENEATH: tầng lớp, địa vị dưới
- IN / INSIDE: trong, bên trong
-
Besides: Ngoài ra
I do all the cooking and besides that, I help Tom study for the exam.
Near (prep)& Near by (adj, adv)
- We study at the school near the stadium. (Chúng tôi học gần sân vận động.)
- How about having dinner at a nearby restaurant?
- How about having dinner at a restaurant nearby ?
-
-
-