Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Khám bỏng - Coggle Diagram
Khám bỏng
(1) Tác nhân gây bỏng
:explode:Luồng điện
-
thường gặp: choáng điện, ngừng tim, ngừng hô hấp
-
:recycle:Hóa chất
Bao gồm
chất gặm mòn (phospho, phenol)
acid (acid formic, acid sunfuric)
-
chất kiềm mạnh (vôi tôi NaOH, KOH)
chất oxy hóa (thuốc tím, acid chromic)
-
-
(3)Các thời kỳ của bệnh
-
Thời kỳ thứ 3
Thể hiện
Mất protein qua vết bỏng, bệnh nhân suy mòn
-
-
-
-
Phân loại bỏng (2)
Theo độ sâu
-
:!?:Bỏng độ III
Loại
III nông: tổn thương thượng bì, ống và gốc lông còn nguyên
-
-
-
-
-
:!!::!!:Bỏng độ IV
-
Thể hiện
hoại tử ớt: da trắng bệch hoặc đỏ xám, đám hoại tử như gồ cao so với vùng da lân cận, quanh là vùng huyết nề rộng
hoại tử khô: da khô chắc màu đen hoặc đỏ, đám hoại tử trông lưới tĩnh mạch dưới da, quanh là 1 viền hẹp da màu đỏ nề
:!!::!?:Bỏng độ V
-
Thể hiện
da hoại tử khô nổi rõ lưới mạch đã bị huyết tắc của lớp dưới da, da hoại tử lõm sâu, mất cảm giác hoàn toàn.
Theo diện tích
6%: cẳng chân 1 bên, 2 mông
9%: đùi 1 bên, chi trên 1 bên
3%: bàn chân 1 bên, da mặt, da đầu phần có tóc, cẳng tay - cánh tay 1 bên
18%: chi dưới 1 bên, lưng kể cả 2 mông, ngực bụng
1%: tầng sinh môn - sinh dục, cổ hoặc gáy, gan hoặc mua tay 1 bên
-