Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THUẾ TNCN - Coggle Diagram
THUẾ TNCN
10 LOẠI THUẾ TNCN
1. KINH DOANH
Doanh thu * thuế suất từng ngành nghề kd
Cá nhân cư trú & không cư trú thuế suất khác nhau
3. ĐẦU TƯ VỐN (lãi cho vay, cổ tức nhận được trừ lãi TGNH):
5% * thu nhập từ đầu tư vốn
4. CHUYỂN NHƯỢNG VỐN:
Chuyển nhượng phần vốn góp:
- Cá nhân cư trú: 20% * (GB - GM - CP hợp lý liên quan)
- Cá nhân không cư trú: 0.1% TRÊN GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG
Chuyển nhượng chứng khoán: 0.1% TRÊN GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG
-
2. TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
Cá nhân cư trú
-
LŨY TIỀN TỪNG PHẦN
(TNCT- các khoản được trừ) * thuế suất lũy tiến
Các khoản được trừ: BH bắt buộc- hưu trí- giảm trừ gia cảnh- từ thiện
-
-
9,10. THỪA KẾ, QUÀ TẶNG:
10% trên phần TNTT (là phần TNCT vượt 10 triệu)
7,8. BẢN QUYỀN, NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI:
5% trên phần TNTT (là phần DT vượt 10 triệu)
KỲ KÊ KHAI
-
Vd: trả cổ tức bằng cổ phiếu: thời điểm này chưa nhận được tiền, khi chuyển nhượng cổ phiếu phát sinh nghĩa vụ thuế TNCN. Lúc này NĐT chịu 2 khoản thuế TNCN (từ hoạt động đầu tư vốn và chuyển nhượng vốn)
-
-
những khoản MIỄN THUẾ, không tính thuế
-