Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TẾ BÀO NHÂN SƠ
PROKARYOTA - Coggle Diagram
TẾ BÀO NHÂN SƠ
PROKARYOTA
Đặc điểm chung
-
kích thước dao động từ 0,5-5 μm
-
-
Cấu tạo
-
-
Lông
Chức năng
-
Lông giới tính (dài hơn nhưng số lượng ít hơn lông thường):
Kéo 2 TB lại gần nhau trước khi trao đổi ADN thông qua tiếp hợp
-
Cấu tạo
Thành tế bào
-
-
Phân loại VK
Gram dương (+)
-
Nhóm kháng sinh β-lactam tiêu diệt vi khuẩn (đặc biệt với các
VK Gram dương) do ức chế tổng hợp thành tế bào
Gram âm (-)
Màng ngoài
(lipopolysaccharide (LPS) gây độc,
sốt hoặc sốc phản vệ)
-
-
-
-
Cấu tạo
Ribosome
-
Cấu tạo
-
Ribosome 70S, bao gồm một tiểu đơn vị nhỏ (30S) và một tiểu đơn vị lớn (50S)
Thuốc kháng sinh không gây hại cho cơ thể người bệnh (ribosome ở người 80S): tetracyclin – 30S, macrolide – 50S
Tế bào chất
-
Chức năng
Nơi diễn ra các phản ứng sinh hóa, đảm bảo duy trì các
hoạt động sống của tế bào
Nơi chứa các hạt dự trữ (đường, lipid) và ribosome
Cấu tạo
Vùng nhân
-
Cấu tạo
-
Hầu hết chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng,
mạch kép
-
Plasmid
-
Các vòng DNA nhỏ, nhân lên độc lập, thường chứa một gen
Thiếu plasmid, VK vẫn sinh trưởng bình thường
R-plasmid (resistance) mang có gen kháng kháng sinh, có thể truyền từ VK này sang VK khác bằng con đường tiếp hợp
-