Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHÂN DUNG NQL - Coggle Diagram
CHÂN DUNG NQL
Vai trò
Vai trò giao tiếp, quan hệ
Đối với bên ngoài: đại diện tập thể => Tạo MQH, tương tác
Bên trong: lãnh đạo, gắn kết với mn
-
-
-
Chân dung NQL cần tránh
Độc tài:
- Ít tin tưởng, thiếu niềm tin vao NV
- Thiếu khiêm nhường, không ủy quyền
- Không quan tâm nguyện vọng, tâm tư NV
Lạm quyền
- Cho mục đích cá nhân
- Không công bằng
- Cản trở ý tưởng, sự phát triển của NV
- Tư lợi, chiếm đoạt tài sản
Lười biếng
- Đùn đẩy CV cho NV
- Không bỏ tgian bồi dưỡng cho NV
- Không học hỏi, nâng cấp bản thân
- Sợ thay đổi
Nhu nhược
- Không có chính kiến, lập trường
- Dễ thỏa hiệp
- Thiếu quyết đoán
Phân biệt
Nhiệm vụ:
- Là những việc cần làm để tạo ra kết quả
- Được giao cho 1 vị trí cụ thể
Trách nhiệm:
- Là những công việc được giao và phản ánh kết quả cuối cùng của vị trí cần mô tả
- Có tinh thần trách nhiệm
- Có sự nhất quám
- Nói đi đôi với làm
- Dũng cảm
Quyền hạn:
- Được xác định trong phạm vi cho phép để hoàn thành nhiệm vụ
- Gắn liền với vị trí/ con người cụ thể
Lợi ích
- Đối với xã hội
- Đối với cá nhân
- Đối với tổ chức
5 cấp độ trong QL
1. Vị trí (Quyền lợi ) Họ nghe vì phải làm thế
2. Sự chấp thuận (Mqh) Họ nghe vì họ muốn thế
3. Hiệu quả (Kết quả) Vì những gì b đã làm cho cty
4. Phát triển mn (Tái sản xuất) Vì những gì b đã làm cho họ
5. Đỉnh cao (Sự kính trọng) Vì con người bạn và những gì b thể hiện
-
Khái niệm: Quản lý là đưa một nhóm người thực hiện mục tiêu và đạt hiệu quả thông qua nhóm người đó
Nhà quản lý là người lập kế hoạch(hoạch định), tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát con người, CSVC và thông tin 1 cách hiệu quả để đạt mục tiêu
6 dạng người trong tổ chức
Luôn ủng hộ - Hoài nghi - Nhìn xa trông rộng - TRưởng thành - Truyền bá - Gây mưa gió
-
-