Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 4: Lãnh đạo và quản lý các cá nhân và đội - Coggle Diagram
Chương 4: Lãnh đạo và quản lý các cá nhân và đội
4.2. Tuyển dụng và chọn lọc
tuyển dụng và chọn lọc ứng viên
là hai hoạt động cốt lõi của lĩnh vực quản lý nguồn nhân lực
mục tiêu: đảm bảo nguồn nhân lực
quy trình tuyển dụng
tuyển dụng
chính sách đa dạng hóa
tuyển nội bộ
tuyển bên ngoài
đăng quảng cáo
công ty chuyên tuyển dụng
là việc đăng thông tin, thu hút các ứng viên tiềm năng
chọn lọc
xem thư giới thiệu
kiểm tra
kiểm tra tính cách:dùng trắc nghiệm đánh giá tính cách ứng cử viên
kiểm tra sức khỏe
kiểm tra chỉ số thông minh: IQ test
kiểm tra tâm lý: đánh giá suy nghĩ, phân tích nhận định vấn đề
kiểm tra năng lực: đánh giá kiến thức và kinh nghiệm, trình độ chuyên môn
lọc hồ sơ
phỏng vấn
phỏng vấn hội đồng
phỏng vấn từng người
phỏng vấn nhóm
chính sách công bằng
xác định mẫu người phù hợp
công việc đề nghị
hợp đồng lao động
đào tạo nhân viên mới
phân tích nhu cầu công việc
4.4.Tạo động lực cho cá nhân và nhóm
khái quát về động lực
khen thưởng và đãi ngộ
đãi ngộ như thăng chức, công việc tốt hơn
khen thưởng hiệu quả
phần thưởng là tiền hoặc tương đương tiền
thiết kế công việc
theo chiều ngang
theo kiểu đổi việc
theo chiều dọc
tối ưu việc
động cơ và động lực
động lực là sự thúc đẩy, ước muốn, nguyện vọng, sự mong đợi hay nguồn lực
động cơ là nguyên nhân, những điều thúc đẩy con người làm một việc gì đó
các học thuyết nội dung về độc lập
học thuyết hai yếu tổ của Herzberg dựa trên 2 nhu cầu
nhu cầu phát triển cá nhân thông qua yếu tố động viên
nhu cầu tránh khó chịu thông qua yếu tố duy trì
học thuyết quá trình về tạo động lực: lý thuyết kỳ vọng của Vroom
tháp nhu cầu của Maslow bao gồm 5 nhu cầu: căn bản, an toàn, xã hội, danh vọng, lý tưởng
chọn cách tiếp cận động lực: lý thuyết X và lý thuyết Y
lý thuyết X: công nhân phải bị ép buộc
lý thuyết Y: công nhân muốn được trao quyền
4.1. Lãnh đạo và quản lý con người
các học thuyết quản trị
frederick w taylor: quản lý khoa học
lựa chọn khoa học và sự phát triển tiến bộ của người lao động
áp dụng kỹ thuật
phát triển công việc khoa học thực sự
sự hợp tác giữa người quản lý và người lao động
elton mayo: trường phái quan hệ con người
quan hệ:quan hệ giữa người với người
giao tiếp
henry fayol: năm chức năng của quản lý
bao gồm lập kế hoach, tổ chức, giao việc, kết nối, kiểm soát.
trường phái quản trị hiện đại
học thuyết peter drucker: quy trình quản lý
nhiệm vụ quản lý
quy trình quản lý
học thuyết mintzberg: vai trò của người quản lý
thông tin bao gồm: giám sát, phát ngôn viên, tuyên truyền
ra quyết định bao gồm: doanh nhân, xử lý xáo trộn, phân bổ tài nguyên, đàm phán
giao tiếp ứng xử bao gồm đi đầu, lãnh đạo, liên lạc
lãnh đạo
quản lý và lãnh đạo
quản lý là việc đối phó với các sự phức tạp
lãnh đạo là việc đối phó với sự thay đổi
kỹ năng lãnh đạo quan trọng
kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề
quản lý thời gian và quản lý con người
khả năng giao tiếp
kỹ năng tự phát triển
khả năng kinh doanh
học thuyết lãnh đạo
học thuyết tính cách: dựa trên đặc điểm tính cách
học thuyết về phong cách lãnh đạo: dựa trên quan điểm lãnh đạo
trường phái quản lý ashridge bao gồm: chuyên quyền, thuyết phục, pjong cách tư vấn, phong cách tham gia
brake và mouton: nghiên cứu hành vi và cách quản lý của các nhà lãnh đạo
học thuyết dự phòng lãnh đạo: dựa trên niềm tin
John Adair: lãnh đạo tập trung và hành động
tạo thành từ 3 biến cố: nhu cầu nhiệm vụ, nhu cầu cá nhân, nhu cầu của cả nhóm
Bennis: sự khác biệt giữa quản lý và lãnh đạo
nhà quản lý giao dịch
nhà lãnh đạo chuyển đổi
F E fiedler
các nhà quản lý xa cách về mặt tâm lý duy trì khoảng cách với cấp dưới
các nhà quản lý gần gũi về mặt tâm lý gần gũi hơn với cấp dưới của họ
Heifetz: lãnh đạo phân tán
mục đích và quy trình quản lý
sự ủy quyền: cấp trên trao quyền quyết định cho cấp dưới trong một phạm vi ảnh hưởng nhất định
quyền hạn và quyền lực
quyền hạn:quyền làm một việc gì đó
quyền lực: khả năng làm được việc đó
quyền hạn và nghĩa vụ
quyền lực và sự ảnh hưởng
quản lý tổ chức
nhà lãnh đạo: có khả năng ảnh hưởng người khác đi theo tư tưởng và đường lối của họ
nhà quản trị là người biết sửa dụng nguồn lực của doanh nghiệp
4.6. Đánh giá hiệu quả công việc
bảng đánh giá
bảng đánh giá của chủ doanh nghiệp
bảng tự đánh giá của nhân viên
kỹ thuật đánh giá
tổng thể
hành vi thái độ
xếp hạng
theo định hướng kết quả
phỏng vấn
phong cách chuyên gia tâm lý
phong các chuyên gia tư vấn
phong cách nhân viên bán hàng
các tiêu chí đánh giá
năng lực gồm kiến thức, kỹ năng, tố chất, tiềm năng, sự nhạy bén,...
chi phí gồm tiền lương, giá tờ, chi phí cơ hội,..
cam kết gồm lòng trung thành, nhân phẩm, thiện chí, sự cố gắng
nhất trí gồm sự ủng hộ mọi người, sự rõ ràng minh bạch,...
kết luận
kế hoạch doanh nghiệp
đánh giá hiệu quả
xét thưởng: xem thành tích để tiến hành khen thưởng
đánh giá tiềm năng
ngôn ngữ
kỹ năng mềm
bằng cấp
hành động tiếp theo
vấn đề/ rào cản
thiếu phối hợp hay thiếu công bằng
yếu tố con người
xem nhẹ việc đánh giá
đánh giá hiệu quả
quản lý và đánh giá hiệu quả
đánh giá hiệu quả
đánh giá hiệu quả để lập kế hoạch và theo dõi
đánh giá tiềm năng
đánh giá, khen thưởng, đo lường mức độ xứng đáng của nhân viên
quản lý hiệu quả nhằm mục đích có được một kết quả tốt hơn thông qua việc đo lường và đánh giá hiệu quả công việc cá nhân
4.3. Cá nhân, nhóm, đội
nhóm
tập thể hiệu quả
các yếu tố tạo hiệu quả nhóm
kỹ năng
thống nhất
vai trò
mục tiêu
nhận biết
nhóm chính thức và nhóm không chính
nhóm không chính thức luôn có mặt trong bất kỳ tổ chức
nhóm chính thức được thành lập theo chủ ý doanh nghiệp
hiệu ứng đồng tâm hiệp lực
đội
đội cân bằng
phân loại đội
nhiều kỹ năng: mỗi người sở hữu bản lĩnh về mội mặt
đội ảo
nhiều phòng ban: xuất thân từ nhiều phòng ban, chuyên môn khác nhau
vai trò trong đội bao gồm: người kết nối, người thúc đẩy, người lên kế hoạch, người giám sát, người đối ngoại, người áp dụng, người trợ lý, người hoàn thành, người đặc biệt
phát triển đội
đội thành công
cá nhân
hành vi tính cách cá nhân
chức vụ
người ở vị trí cao sẽ có cách nhìn và ứng xử khác với người ở vị trí thấp
quan điểm
là quá trình não bộ lựa chọn và sắp xếp thông tin
tính cách
mô hình tổng thể của suy nghĩ, cảm xúc và hành vi của một cá nhân
đặc điểm tính cách tương đối ổn định, phẩm chất lâu dài
thái độ
thái độ làm việc
thái độ tại nơi làm việc
vai trò cá nhân: mỗi người đóng nhiều vai trò khác nhau
4.5. Đào tạo và phát triển
đào tạo
đào tạo ngoài giờ
học luân phiên
học bằng ngày phép
học buổi tối
học bằng tài trợ
học online
đào tạo trong công việc
tạm đề bạt lên chức
trợ lý
luân chuyển công việc
làm dự án
phân tích nhu cầu đào tạo
tính chất công việc
cấu trúc công ty
hiệu quả công việc
đào tạo nhân viên mới
cách tiếp cận khoa học
đánh giá việc đào tạo
giáo dục
phương pháp học
tâm lý
nhận thức
phong cách học
học thuyết honey & mumford
nhà hoạt động: học đi đôi với hành
nhà quan sát:cẩn trọng, quan sát người khác làm
nhà thực dụng:chỉ học khi cần, học cái nào áp dụng cái đấy
nhà lý luận:phân tích vấn đề qua sách vở
học thuyết david kolb
các giai đoạn học
các cách học
đồng hóa: quan sát rồi suy nghĩ
khác biêt: cảm nhận và quan sát
hội tụ: nghĩ và làm
thích nghi: thích cảm nhận sau đó tự bắt tay vào làm
vai trò của nhân sự
khái niệm
đào tạo, giáo dục và phát triển
học là một quá trình, các dạng học
không chính thức:học tự nhiên, thời gian học kéo dài hơn, có bạn bè
tình cờ: học tình cờ, không chú tâm
chính thức: nghiêm túc, tập trung cao độ, k bị môi trường xung quanh tác động
phát triển
phát triển nghề nghiệp
phát triển quản lý
phát triển chuyên môn
phát triển cá nhân