Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG IV: LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ CÁC CÁ NHÂN VÀ ĐỘI - Coggle Diagram
CHƯƠNG IV: LÃNH ĐẠO VÀ QUẢN LÝ CÁC CÁ NHÂN VÀ ĐỘI
4.1: Lãnh đạo và quản lý con người
Mục đích và quy trình quản lý
Quản lý tổ chức
Nhà quản trị là người biết sự dụng nguồn lực của doanh nghiệp để đạt được mục tiêu doanh nghiệp đề ra
Nhà lãnh đạo là người có khả năng ảnh hưởng người khác đi theo tư tưởng và đường lối của họ
Tuy nhiên nhà quản trị giỏi chưa chắc đã trở thành nhà lãnh đạo
Sự ủy quyền
là việc cấp trên quyền quyết định cho cấp dưới trong 1 phạm vi ảnh hưởng nhất định
mang lại nhiều lợi ích
đào tạo
động viên
đánh giá
các quyết định
Quyền hạn và quyền lực
quyền hạn là quyền được làm gì đó
Quyền lực là khả năng làm được việc đó
Quyền hạn, nghĩa vụ và trách nhiệm
Quyền hạn là quyền quyết định được trao cho người quản lý , trong khi trách nhiệm là nghĩa vụ thưc hiện nhiệm vụ
Quyền hạn
được xác thực bởi 2 nhân tố
công việc mà mỗi thành viên của tổ chức dự kiến sẽ thực hiện
là mối quan hệ với thành viên
là phạm vi và số lượng quyết định được trao cho một người để đưa ra quyết định dựa vào vị trí mà người đó nắm giữ trong tổ chức
Trách nhiệm và nghĩa vụ
Trách nhiệm là việc phải làm , bổn phận và nghĩa vụ của 1 cá nhân trong tổ chức
Quyền lực và sự ảnh hưởng
Các học thuyết quản trị
Elton Mayo
quan hệ
giao tiếp
Frederick W Taylor: Quản lý khoa học
Trường phái quản trị hiện đại
học thuyết Peter Drucker: quy trình quản lý
Học thuyết Mintzberg : vai trò của người quản lý
Henry fayol: Năm chức năng của quản lý
lập kế hoạch
tổ chức
giao việc
kết nối
kiểm soát
Lãnh đạo
Học thuyết tính cách
kỹ năng lãnh đạo quan trọng
Khả năng kinh doanh
kỹ năng giao tiếp
kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề
quản lý thời gian và quản lý vấn đề
kỹ năng tự phát triển
Học thuyết về phong cách lãnh đạo
blake and mouton
Đánh giá lưới quản lý
hạn chế của cách tiếp cận phong cách lãnh đạo
Trường phái quản lý Ashridge
thuyết phục
phong cách tư vấn
Chuyên quyền
phong cách tham gia
Quản lý và lãnh đạo
Học thuyết dự phòng lãnh đạo
John Adair
bennis : sự khác biệt giữa quản lý và lãnh đạo
Nhà quản lý giao dịch
nhà lãnh đạo chuyển đổi
F E fiedler
các nhà quản lý cách xa về mặt tâm lý (PDMs)
Các nhà quản lý gần gũi về mặt tâm lý (PCMs)
heifetz: lãnh đạo phân tán
Tạo động lực cho cá nhân và nhóm
khái quát về động lực
khen thưởng và đã ngộ
phần thưởng
đãi ngộ
khen thưởng hiệu quả
thiết kế công việc
thiết kế theo chiều dọc
thiết kế theo chiều ngang
thiết kế theo kiểu đổi công việc
tối ưu việc
động cơ và động lực
động cơ là nguyên nhân , gồm tiền , quyền lực, quan hệ ,... những điều thúc đẩy con người làm một việc gì đó
động lực là sự thúc đẩy ước muốn , nguyện vọng , sự mong đợi hay nguồn lực giúp chúng ta theo đuổi điều gì đó
các học thuyết nội dung về động lực
học thuyết hai yếu tố của Herzberg
nhu cầu phát triển cá nhân được thỏa mãn qua các yếu tố động viên
nhu cầu tránh khó chịu được thỏa mãn qua các yếu tố duy trì
chọn cách tiếp cận động lực
tháp nhu cầu của Maslow
nhu cầu xã hội
nhu cầu danh vọng
nhu cầu an toàn
nhu cầu lý tưởng
nhu cầu căn bản
học thuyết quá trình về tạo động lực
4.2: Tuyển dụng và chọn lọc
Tuyển dụng và chọn lọc ứng viên
Quy trình tuyển dụng
Chọn lọc
lọc hồ sơ
chính sách công bằng
xem xét thư giới thiệu
Xác định mẫu người phù hợp
Tuyển dụng
Tuyển bên ngoài
đăng quảng cáo
công ty tuyển dụng
tuyển nội bộ
chính sách đa dạng hóa
Phân tích nhu cầu công việc
công việc đề nghị
Công việc đề nghị
đào tạo nhân viên mới
4.5 : Đào tạo và phát triển
đào tạo
đào tạo ngoài giờ
đào tạo trong công việc
phân tích nhu cầu đào tạo
đào tạo nhân viên mới
cách tiếp cận khoa học
đánh giá việc đào tạo
giáo dục
vai trò của nhân sự
phương pháp học
phong cách học
khái niệm
đào tạo , giáo dục và phát triển
Học là một quá trình
phát triển
bao gồm một loạt các hoạt động và kinh nghiệm học tập không chỉ đào tạo nâng cao danh mục năng lực , kinh nghiệm và năng lực của nhân viên hoặc người quản lý , nhằm phát triển cá nhân , chuyên môn hoặc sự nghiệp
4.6: Đánh giá hiệu quả công việc
bảng đánh giá
bảng đánh giá của chủ doanh nghiệp
bảng tự đánh giá của nhân viên
kết luận
để phản hồi hiệu quả
để lắng nghe phản hồi
các tiêu chí đánh giá
cam kết
năng lực
chi phí
nhất trí
kỹ thuật đánh giá
phỏng vấn
xếp hạng
tổng thể
hành vi thái độ
theo định hướng kết quả
kế hoạch doanh nghiệp
đánh giá hiệu quả
đánh giá tiềm năng
xét thưởng
hành động tiếp theo
vấn đề / rào cản
đánh giá hiệu quả
quản lý và đánh giá hiệu quả
quản lý hiệu quả nhằm mục đích có được một kết quả tốt hơn thông qua việc đo lường và đánh giá hiệu quả hoạt động của cá nhân
đánh giá hiệu quả có thể được sử dụng trong khen thưởng nhưng cũng được sử dụng để xác định tiềm năng
4.3 : Cá nhân , nhóm và đội
Nhóm
nhóm là chỉnh thể gồm các cá nhân có quan hệ với nhau trong từng nhóm xã hội trên cơ sở những quan điểm chung về nhu cầu , lợi ích các mặt kinh tế chính trị văn hóa, tư tưởng
tập thể hiệu quả
nhóm chính thức và không chính thức
hiệu ứng đồng tâm hiệp lực
Đội
vai trò trong đội
người kết nối, người thúc đẩy, người lên kế hoạch, người giám sát, người đối ngoại, người áp dụng, người trợ lý, người hoàn thành, người đặc biệt
phát triển đội
giai đoạn 1: thành lập dội
giai đoạn 2: sóng gió
giai đoạn 3: ổn định
giai đoạn 4: thể hiện hiệu quả
đội cân bằng
đội thành công
phân loại đội
nhiều kĩ năng
đội ảo
nhiều phòng ban
Cá nhân
Vai trò cá nhân
hành vi tính cách
quan điểm
thái dộ
chức vụ
Tính cách