14. Bảo lãnh xnk
KN
là cam kết = văn bản vs bên có quyền (bên nhận bảo lãnh/ng thụ hưởng) về việc t/h nghĩa vụ tài chính thay cho KH khi KH ko t/h hoặc t/h ko đúng cam kết với bên nhận bảo lãnh
Đặc điểm
là mqh nhiều bên phụ thuộc lẫn nhau, có sự kết hợp giữa 3 HĐ độc lập: giữa bên đc bảo lãnh vs bên bảo lãnh, giữa bên đc bảo lãnh vs bên bảo lãnh, giữa bên thụ hưởng bảo lãnh vs bên bảo lãnh
bảo lãnh có tính độc lập với HĐ: vc tt bảo lãnh chỉ hoàn toàn căn cứ vào điều khoản, đk quy định trong bảo lãnh
tính phù hợp của bảo lãnh: khi ng thụ hưởng bảo lãnh yc tổ chức tín dụng thanh toán, tổ chức tín dụng có trách nhiệm ktra ctừ do ng thụ hưởng xuất trình và có quyền từ chối tt nếu ctừ ko hợp lệ hoặc đk của bảo lãnh ko đc đáp ứng
quy trình
b1: tiếp nhận thu thập thông tin & hướng dẫn KH lập hồ sơ bảo lãnh
cán bộ QHKH tiếp nhận hồ sơ bảo lãnh, hướng dấn KH cc, thiết lập hồ sơ
cán bộ QHKH thu thập đkí ttin KH có qh bảo lãnh lần đầu phối hợp với bộ phận có lq để cấp mã số gd cho KH
cán bộ QHKH nắm ttin cơ bản khi tiếp xúc đầu tiên vs KH:
tên, địa chỉ, ngành nghề kd, quy mô hđ
định hướng, phương hướng kd
năng lực sx, tiềm lực tài chính
nhu cầu của KH
nhu cầu bảo lãnh, mục đích, số tiền, loại tiền, tgian, phương thức, hình thức bảo đảm bảo lãnh
đánh giá ttin cơ bản của KH, lọc ttin, khai thác tt từ CIC - trung tâm phòng ngừa rủi ro để làm cơ sở phân tích thẩm định bảo lãnh
b2: tiếp nhận, ktra hồ sơ đề nghị bảo lãnh của KH, tiến hành thẩm định, lập báo cáo thẩm định bảo lãnh
cán bộ QHKH tiếp nhận, ktra hồ sơ đề nghị bảo lãnh
thẩm định năng lực quản trị điều hành, kn tài chính của KH
đánh giá thẩm định xếp hạng KH
thẩm định năng lực hành vi dân sự, năng lực pháp luật dân sự của KH
bộ phận QTRRTD xem xét đánh giá rủi ro với khoản bảo lãnh
b3: xét duyệt cấp bảo lãnh, hoàn chỉnh hồ sơ bảo lãnh
trong tgian qđ đvs từng loại bảo lãnh, NH phải quyết định, tb vc chấp nhận or ko chấp nhận bảo lãnh hoặc chuyển trình hồ sơ vượt quyền bảo lãnh lên NH cấp trên
b4: ký kết HĐ
cam kết BL có thể phát hành = thư, điện or ký xác nhận BL trên các thương phiếu
b5: ktra giám sát khoản BL
theo dõi tình hình t/h nvụ vs bên hưởng lợi, dụa trên ttin về tình hính tài chính KH
theo dõi tình hình t/h & bảo đảm cam kết đvs NH trong HĐ BL và HĐ đảm bảo BL
theo dõi TS bảo đảm
đề xuất bp xử lý khi cần thiết: TH phát sinh rủi ro bất khả kháng sau BL, cán bộ QHKH lập biên bản xđ rủi ro bkk sau BL
b6: xử lý phát sinh
xét duyệt gia hạn BL
xử lý khi phải t/h nghĩa vụ BL làm thủ tục trả tiền cho bên nhận BL theo đúng cam kết BL
nếu tk KH ko đủ số dư, cán bộ QHKH phải xử lý như sau:
yc KH nhận nợ vay bắt buộc = số tiền còn thiếu vs lãi suất quá hạn
TH NH tb nhiều lần nhưng KH ko trả nợ => phát mại TS bảo đảm
b7: giải tỏa BL