Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Ôn Tập Học Kì I Tổ 4 lớp 11a5 - Coggle Diagram
Ôn Tập Học Kì I
Tổ 4 lớp 11a5
Bài 23: HƯỚNG ĐỘNG
(Thảo )
Khái Niệm
là vận động sinh trưởng có định hướng đối với kích thích từ một hướng xác định
phân loại
hướng động dương: tới gần nguồn kích thích
hướng động âm: tránh xa nguồn kích thích
Các Kiểu Hướng Động
hướng sáng
thân,cành hướng sáng dương
rễ hướng sáng âm
hướng trọng lực
rễ hướng đất dương
thân cành hướng đất âm
hướng hoá
rễ hướng dương với nước và chất dinh dưỡng
rễ hướng âm với chất độc
hướng tiếp xúc
tế bào phía tiếp xúc phát triển chậm
tế bào phía không tiếp xúc phát triển nhanh
Bài 18
Tuần hoàn máu
Nam , Bắc
Hệ tuần hoàn hở
Thân mềm và chân khớp
Máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào sau đó trở về tim
Chảy với áp lực thấp và chảy chậm
Hệ tuần hoàn kín
Máu được lưu thông trong mạch kín. Máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch
Hệ tuần hoàn đơn
Tim 2 ngăn
1 vòng tuần hoàn
Máu đi nuôi cơ thể — Máu đỏ thẫm
Tốc độ máu trong động mạch Trung bình
Hệ tuần hoàn kép
Lớp lưỡng cư,bò sát,chim và thú
Tim 3 ngăn hoặc 4 ngăn
2 vòng tuần hoàn
Tốc độ máu trong động mạch Cao
Bài 12, phần II
Tài
-Phân giải kị khí diễn ra trong tế bào chất gồm đường phân (là quá trình phân giải glucozo đến axit piruvic và giải phóng năng lượng) và lên men (axit piruvic lên men tạo ra rượu êtilic và CO2 hoặc tạo ra axit lactic)
-Phân giải hiếu khí gồm đường phân và hô hấp hiếu khí. Hô hấp hiếu khí gồm chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron xảy ra trong ti thể. 1 phân tử glucozo qua phân giải hiếu khí giải phóng ra 38 ATP và nhiệt lượng.
Bài 5,6 Phần IV
Phú ,hùng
QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA NI TƠ TRONG ĐẤT
Ni tơ hữu cơ => NH4> NO3-(cây hấp thụ
NO3-->"N2 phản nitrat hóa gây hao hụt ni tơ )
QUÁ TRÌNH CỐ ĐỊNH NI TƠ PHÂN TỬ
Là Quá trìnnh liên kết N2 và H2 hình thành NH3
Điều kiện
Nhờ một số loại vi khuẩn cố định
có các lực khử mạnh, đc cung cấp ATP có sự tham gia của enzim nitrogenaza.
thực hiện trong điều kiện kị khí.
Bài 17 III/
Các hìnhh thức hô hấp
Hùng ,Longg
Hô hấp qua bề mặt cơ thể
Đối tượng : động vật đơn bào hoặc đa bào bậc thấp
Đặc điểm : Sự trao đổi khí được thực hiện trực tiếp qua màng tế bào hay bề mặt có thể nhờ sự khuếch tán
Hô hấp bằng hệ thống khí khổng
Đối tượng : Côn trùngg
Cơ quan hô hấp : Hệ thống ống khí phân nhánh nhỏ dần và tiếp xúc trực tiếp với tế bào
Đặc điểm : O2 và CO2 được trao đổi nhờ sự co giãn của phần bụng
Hô hấp bằng mang
Đối tượng : Thân mềm và các loài chân khớp sống trong nước
Cơ quan hô hấp : Mang (các cung mang có bề mặt mỏng và chứa rất nhiều mao mạch máu)
Hô hấp bằng phổi
Đối tượng : Bò sát , chim thú , riêng lưỡng cư hô hấp bằng da và phổi ,chim hô hấp bằng phổi và hệ thống khí
cấu tạo phổi : phổi thú có nhiều phế nang, phế nang có bề mặt mang và chứa nhiều mao mạch máu . Phổi chim có thêm nhiều ống khí
Bài 24
(Thư, Bắc) ỨNG ĐỘNG
Là hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích
Đặc điểm:nhanh, dễ nhận thấy, hình thức đa dạng.
Các kiểu ứng động
Ứng động sinh trưởng
Tác động sinh trưởng khác nhau do tác động của các kích thích không định hướng
Các dạng ứng động:
Quang ứng động: sự nở hoa của bồ công anh ,lá me, phượng sáng nở tối cụp
Nhiệt ứng động: sự nở hoa của hoa tu-lip, hoa đào, mai..
Ứng động không sinh trưởng
Là kiểu ứng động không có sự phân chia,lớn lên của các tế bào trong cây
Các vận động cảm ứng có liên quan đến sức trương nước của các miễn chuyên hóa
Tiêu hóa ở động vật
Nam , long
Thú Ăn Thịt
Răng : Có Răng Nanh, Răng Trước Hàm Và Răng Ăn -Thịtt Phát Triển
Dạ Dày Đơn, Thức Ăn Được Biến Đổi Cơ Học, Và hóa học
Ruột non : ruột ngắn , thức ăn được tiêu hóa hóa học và hấp thụ vô máu
Manh tràng : Thoái hóa thành Ruột tịt
Thú Ăn Thực Vật
Răng hàm phát triển, có nhiều gờ cứng
dạ dày đơnhoặc 4 ngăn
Ruột non : ruột non rất dài , tiêu hóa Hoáa học và hấp thụ vô máu
Manh tràng: phát triển thức ăn được hóa cơ học , hóa học biến đổi nhờ VsV
Bài 19
TUẦN HOÀN MÁU
(Thư,Hà)
Hoạt động của hệ mạch🔥
Cấu trúc
Gồm:động mạch,mạo mạch,tĩnh mạch
Huyết áp
Là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch
Huyết áp giảm dần trong hệ mạch từ động mạch-mao mạch-tĩnh mạch
Huyết áp tối đa(tâm thu):khi tìm co
Huyết áp tối thiểu(tâm trương):khi tìm dãn
Vận tốc máu
Là tốc độ máu chảy trong 1 giây
Tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện mạch và phụ thuộc vào chênh lệch huyết áp 2 đầu đoạn mạch
Vận tốc thấp nhất ở mao mạch
Hoạt động của tim
Tính tự động
Khả năng tự động co giãn theo chu kì
Khả năng tự động co giãn của tim là do hệ dẫn truyền tim
Chu kì hoạt động
Chu kì của tim là một lần co và giãn nghỉ của tim
Mỗi chu kì tim bắt đầu từ pha co tâm nhĩ, sau đó là pha co tâm thất và cuối cùng là pha dãn trung
Bài 20 III: VAI TRÒ CỦA THẬN VÀ GAN
( HƯƠNG)
Gan
Điều hòa nồng độ các chất trong máu
Tuyến tụy-> insulin->glucozo->glicozen
Tuyến tụy-> glucagon->glicozen->glucozo
Thận
Duy trì áp suất thẩm thấu của máu qua việc
lọc máu và thải nước tiểu