Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
KHÁM THẦN KINH NGOẠI BIÊN - Coggle Diagram
KHÁM THẦN KINH NGOẠI BIÊN
(1) LIỆT DÂY TK ĐÁM RỐI CÁNH TAY
:black_flag:Liệt thân nhất dưới
Động tác:
gấp và khép bàn tay bị mất, teo cơ, gầy.
Cảm giác:
mặt trong cánh tay cẳng tay và bàn tay giảm
Tổn thương C8 và L1, liệt cơ liên cốt, các cơ gấp ngón tay và cơ trụ trước, các cơ mô cái và mô út bàn tay
:warning:Liệt toàn bộ
Liệt toàn bộ chi trên và mất hết các phản xạ
:red_flag:Liệt thân nhất giữa
Chỉ $ liệt TK quay:
cơ ngửa dài không liệt (gấp mạnh cẳng tay vào cánh tay -> cơ ngửa dài nổi hẳn như một sợi dây.
Liệt cơ tam đầu, cơ duỗi chung ngón tay, cơ duỗi riêng ngón 5, cơ duỗi ngắn ngón cái, cơ duỗi riêng ngón trỏ
:checkered_flag:Tổn thương các thân nhì
thân nhì dưới
liệt các gấp ngón tay, liệt hoàn toàn các cơ gấp bàn tay
Cảm giác:
mặt trong cánh tay và cẳng tay mất
thân nhì sau
Liệt các cơ tam đầu, các cơ duỗi bàn tay, ngón tay, cơ delta, cơ ngửa dài
Phản xạ:
cơ delta, cơ ba đầu giảm
thân nhì trên
liệt cơ hai đầu, cơ cánh tay trước
:star:Liệt thân nhất trên
Động tác:
dạng của chi trên và gấp cẳng tay vào cánh tay đều mất.
Phản xạ
: gân cơ delta, nhị đầu và trâm quay giảm
Liệt các cơ delta, nhị thân, cẳng tay trước, cơ quạ cánh tay, cơ ngửa dài
(2) LIỆT TK QUAY
Cảm giác
mặt sau cánh tay, mặt sau cẳng tay, nửa ngoài của mu bàn tay (1,2,3)
Vận động
duỗi cẳng, bàn tay và đốt một các ngón.
Động tác
dạng bàn tay ngửa cẳng-bàn tay và duỗi cẳng tay mất, gấp bàn và ngón tay còn nguyên vẹn
Phản xạ
cơ tam đầu, trâm quay mất.
Liệt cổ cò
Cẳng tay úp sấp hơi gấp, bàn tay rũ, các ngón tay gấp nửa chừng, ngón cái khép lại
(3) LIỆT TK GIỮA
Cảm giác
rối loạn dinh dưỡng
: nỗi đỏ hoặc tím ở các ngón và tiết nhiều mồ hôi.
teo cơ:
1/3 dưới cẳng tay và bàn tay
Động tác
sấp bàn tay yếu; gấp ngón 1 2 3, đối chiếu ngón cái với ngón khác, gấp bàn tay vào cẳng tay mất.
LIỆT TK TRỤ (4)
Động tác
gấp hai ngón 4 bị hạn chế; khép và dạng các ngón tay, ngón 5, khép ngón 1 mất; các mô út bị teo nhỏ bẹp xuống
Cảm giác
hoàn toàn mất ở bàn tay phía bờ trụ.
Vuốt trụ
đốt 2 ngón IV và V gấp lại, đốt 1 vẫn duỗi
LIỆT TK TỌA (6)
Hông khoeo ngoài
Vận động
duỗi các ngón chân và nhấc bàn chân mất; bước chân quét lê trên mặt đất, chân liệt làm trụ khi đứng chéo chân thì không co cơ cẳng chân trước và các cơ duỗi. Khi ngồi -> bàn chân rũ xuống, không làm được động tác đánh nhịp bằng bàn chân.
Teo cơ
vùng trước ngoài cẳng chân -> bẹt xuống
Cảm giác
mặt trước cẳng chân và bàn chân mất
liệt thân chính dây TK hông
Vận động
Động tác
gấp cẳng chân vào đùi giảm
Phản xạ
gân cơ Achille
, gan chân giữa giảm.
Cảm giác
trước ngoài, bờ ngoài của cẳng chân và toàn bộ bàn chân. mất + rối loạn dinh dưỡng
Hông khoeo trong
Cảm giác
vùng gót, gan bàn chân, bờ ngoài của mu bàn chân mất
rối loạn dinh dưỡng
tím ở đầu các ngón chân.
Vận động
gấp bàn chân và ngón chân mất, khi đi gót chân không nhấc lên được (cơ tam đầu cẳng chân không co), bàn chân vẹo ngửa ra ngoài và tì bờ trong lên mặt đất
Teo cơ
vùng bắp chân và vùng gan bàn chân
Phản xạ
gân cơ Achille giảm
vòm gan bàn chân xẹp
LIỆT TK MŨ (5)
Vận động
Teo cơ sớm, ít khả năng hồi phục
không nhấc tay ra trước, ra ngoài và ra sau được
Cảm giác
rối loạn dinh dưỡng
ở da và
viêm quanh khớp vai.
vùng
mặt ngoài của vai
giảm
LIỆT TK ĐÙI (7)
hạn chế động tác gấp đùi vào bụng, đứng thẳng được