Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Mind-map hệ thống thời thì (HTĐ-HTTD-HTHT-QKĐ-TLĐ), ((((((Câu nghi vấn,…
Mind-map hệ thống thời thì (HTĐ-HTTD-HTHT-QKĐ-TLĐ)
Simple present tense
Cấu trúc: S + V(s/ es) +…
Trong đó:
S (subject): Chủ ngữ
V (verb): Động từ
Lưu ý:
S = I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN MẪU
Thể khẳng định
Thể phủ định
Cấu trúc: S + do/ does + not + V(nguyên mẫu) +…
Ta có:
Do not = don’t
Does not = doesn’t
Lưu ý:
S = I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not
S = He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not
present continuous
2.1. Thể khẳng định
Cấu trúc: S + have/ has + VpII
Trong đó:
S (subject): Chủ ngữ
Have/ has: trợ động từ
VpII: động từ phân từ II (Bảng động từ bất quy tắc)
Lưu ý:
S = I/ We/ You/ They + have
S = He/ She/ It + has
2.2. Thể phủ định
Cấu trúc: S + have/ has + not + VpII
Lưu ý:
have not = haven’t
has not = hasn’t
Present perfect tense
2.3. Thể nghi vấn (Câu hỏi thì hiện tại hoàn thành)
2.3.1. Câu hỏi Yes/No question
Cấu trúc: Have/ Has + S + VpII +… ?
Trả lời:
Yes, S + have/ has.
No, S + haven’t/ hasn’t.
Simple Past
2.1.1. Thể khẳng định
Cấu trúc: S + was/ were, V2/ed+...
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
Lưu ý:
S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Thể phủ định
Cấu trúc: S + did not + V (nguyên mẫu)
Lưu ý: did not = didn’t
Cấu trúc: Did + S + V (nguyên thể)?
Trả lời: Yes, S + did./No, S + didn’t.
3.Câu hỏi
Cấu trúc: WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?
Simple future tense
2.1. Câu khẳng định thì tương lai đơn
Cấu trúc: S + will/shall + V-inf
Trong đó:
S: chủ ngữ
V: động từ (V-inf: động từ nguyên thể)
O: tân ngữ
2.2. Câu phủ định thì tương lai đơn
Cấu trúc: S + will/shall + not + V-inf
Trong đó:
S: chủ ngữ
V: động từ (V-inf: động từ nguyên thể)
O: tân ngữ
2.3. Câu hỏi thì tương lai đơn
Cấu trúc: Will/Shall + S + V-inf ?
Câu trả lời:
Yes, S + will
No, S + will not (won’t)
Câu nghi vấn
Dạng câu hỏi yes/no:
Am/is/are + S + V-ing?
Câu phủ định
S + am/is/are + not + V-ing
Câu khẳng định
S + am/is/are + V-ing
Trong đó, động từ to be sẽ được chia theo chủ ngữ. Cụ thể:
I + am + V-ing
He/she/it/danh từ số ít/danh từ không đếm được + is + V-ing
You/we/they/danh từ số nhiều + are + V-ing