CHƯƠNG IV : TAM GIÁC BẰNG NHAU

BÀI 12

Tổng 3 góc trong 1 tam giác = 180 độ image

BÀI 13

Hai tam giác bằng nhau có các cạnh và các góc tương ứng bằng nhau image

Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c) image

BÀI 14

Trường hợp bằng nhau thứ 2: cạnh-góc-cạnh (c.g.c) image

Trường hợp bằng nhau thứ 3: góc-cạnh-góc (g.c.g) image

BÀI 15

Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác vuông: cạnh góc vuông-cạnh góc vuông (cgv-cgv) image

Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác vuông: cạnh góc vuông-góc nhọn kề (cgv-gnk) image

Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác vuông: cạnh huyền-góc nhọn (ch-gn) image

Trường hợp đặc biệt: cạnh huyền-cạnh góc vuông (ch-cgv) image

BÀI 16

Tam giác cân

Đường trung trực

Tam giác đều

Định nghĩa: Tam giác cân là tam giác có 2 cạnh bằng nhau Tính chất: Hai góc kề cạnh đáy của tam giác cân bằng nhau Chứng minh 1 tam giác cân: -2 cạnh bằng nhau -2 góc bằng nhau image

Định nghĩa: Tam giác đều là tam giác có 3 cạnh bằng nhau Tính chất: 3 góc của tam giác đều bằng nhau và bằng 60 độ Chứng minh 1 tam giác đều: -3 cạnh bằng nhau -3 góc bằng nhau -Tam giác cân có 1góc bằng 60 độ image

Định nghĩa: Đường trung trực là đường vuông góc với đoạn thẳng ở trung điểm đoạn thẳng đó Tính chất: Điểm nằm trên đương trung trực thì cách đều 2 đầu mút của đoạn thẳng

Chứng minh

Theo định nghĩa: image -Nếu MA=MB; d vuông góc với ab tại M -> d là đường trung trực của AB

Theo tính chất: image -Nếu MA=MB; NA=NB -> MN là đường trung trực của AB