Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 7: TCDN - Coggle Diagram
CHƯƠNG 7: TCDN
-
1.HOẠT ĐỘNG TCDN
MỤC TIÊU TCDN
-
tối đa hóa lợi nhuận
-
-
-
lãi giả lỗ thật : chủ quan :phân bổ sai cp, khách quan : lạm phát
-
QUYẾT ĐỊNH TC
NHÂN TỐ BÊN NGOÀI
-
-
● Sự thay đổi của chu kì kinh doanh: ả/h cp huy động vốn ,ả/h trực tiếp qđ dn
● Thị trường tài chính: a/h khả năng cung vốn, cp sd vốn
NHÂN TỐ BÊN TRONG
● Hình thức quản lí của doanh nghiệp: a/h huy động vốn, hình thành cơ cấu vốn
● Đặc điểm kinh tế - kĩ thuật của ngành:a/h quy mô vốn, cơ cấu vốn kinh doanh , tốc độ luân chuyển vốn
● Tình hình tài chính và tương lai phát triển của doanh nghiệp: là đk đảm bảo huy động số vốn cần thiết
● Các chủ thể ra quyết định tài chính: chủ sở hữu, nhà quản lý. chủ nợ (t287)
PL quyết định tc dn
qd về phân phối thu nhập , lợi nhuận
qd tìm nguồn tài trợ : 3 qđ, lưa chọn cấu trúc nguồn / -phân bổ sd nguồn
-
qđ đầu tư : đầu tư đảm bảo sinh lời, ,cp cơ hội liên quan đến đầu tư
K/N:
dn:là 1 tổ chức có tên riêng, tài sản, có trụ sở giao dịch, được đăng kí thành lập theo quy định của pl
tcdn:phương thức huy động, phân bổ và sử dụng nguồn lực tài chính của các dn nhằm đạt tới những mục tiêu kinh doanh của dn
PHÂN LOẠI NGUỒN VỐN
2.các khoản nợ phải trả
ƯU
-
o Sử dụng tiết kiệm, có hiệu quả: vì doanh nghiệp vay nên phải trả, tạo sức ép làm dn sd có hiệu quả
hình thành từ
-
-
-
nhận tiền trước kh mua bán , kí gửi
-
NHƯỢC
-
o Lãng phí vốn, hiệu quả sử dụng vốn không cao
hình thành từ các nguồn
-
tiền gửi tiết kiệm , để dành thừa kế
-
-
ƯU
-
Thể hiện tiềm lực tài chính của dn, tạo lòng tin cho đối tác và khách hàng
CĂN CỨ THỜI GIAN SD VỐN
- Nguồn vốn ngắn hạn: Các khoản vay ngắn hạn,…
- Nguồn vốn dài hạn: nguồn vốn chủ sở hữu, vay dài hạn,…
ƯU , NHƯỢC KÊNH HUY ĐỘNG VỐN
-
-
-
-
CP ƯU ĐÃI
-
NHƯỢC
-
cổ tức là cố định mà cao hơn ls trái phiếu, tạo gánh nặng tc cho dn
-