Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Photpho và hợp chất của Photpho - Coggle Diagram
Photpho
và hợp chất của Photpho
Axit photphoric
Công thức cấu tạo
Tính chất vật lí
Tinh thể trong suốt, nóng chảy ở 42,5oC
Rất hóa nước và tan nhiều trong nước
Dung dịch đặc sánh, ko màu
Tính chất hóa học
Làm quì tím hóa đỏ
Tác dụng với oxit bazơ
Tác dụng với bazơ
Tác dụng với muối
Tác dụng với kim loại (đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học)
Là axit trung bình, phân li theo 3 nấc
H3PO4 ⇋ H + H2PO4
H2PO4-⇋ H + HPO4
HPO42 ⇋ H + PO4
Điều chế
Trong phòng thí nghiệm
P + 5HNO3 --> H3PO4 + 5NO2 + H2O
Trong công nghiệp
Sản xuất chủ yếu bằng 02 phương pháp đó là quá trình nhiệt và quá trình ẩm ướt.
Ứng dụng
Điều chế : Hợp chất hữu cơ, phân lân, dược phẩm
Photpho
Vị trí và cấu hình E
Ô thứ 15, chu kì 3 nhóm VA
1s22s22p63s23p3
Các dạng thù hình
Photpho trắng
Là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng, trông giống như sáp, có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
Rất độc và gây bỏng nặng khi rơi vào da.
Không tan trong nước, tan trong một số dung môi hữu cơ
Mềm, dễ nóng chảy
Phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường.
Bốc cháy trong không khí ở nhiệt độ trên 40oC, nên được bảo quản bằng cách ngâm trong nước
Khi đun nóng đến nhiệt độ 250oC và không có không khí, photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ là dạng bền hơn.
Photpho đỏ
à chất bột màu đỏ, dễ hút ẩm và chảy rữa, bền trong không khí ở nhiệt độ thường và không phát quang trong bóng tối
Bốc cháy ở nhiệt độ trên 250oC.
Khi đun nóng không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, khi làm lạnh thì hơi đó ngưng tụ lại thành photpho trắng.
Không tan trong các dung môi thông thường
Có cấu trúc polime nên khó nóng chảy và khó bay hơi hơn photpho trắng.
Tính chất hóa học
Tính oxi hóa
phản ứng với nhiều kim loại
Tính khử
Phản ứng với Oxi
Phản ứng với Clo
Phản ứng với các hợp chất có tính oxi hóa mạnh
Trạng thái tự nhiên
Photphorit: Ca3(PO4)2
Apatit: 3Ca3(PO4)2.CaF2
Ứng dụng
Sản suất axit photphoric
Sản xuất diêm
Dùng vào mục đích quân sự
Sản xuất
Trong công nghiệp điều chế P bằng cách: Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát, than cốc ở 1200oC trong lò điện
Muối photphat
Muối đihiđrophotphat
Muối hiđrophotphat
Muối photphat trung hòa
Các muối trung hòa và muối axit của kim loại natri, kali và amoni đều tan trong nước. Với các kim loại khác, chỉ có muối đihiđrophotphat là tan được, ngoài ra đều không tan hoặc ít tan trong nước.
Phân bón hóa học
Phân đạm
Cung cấp Nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion Amoni NH4+ và Nitrat NO3-
Hàm lượng phần trăm Nitơ có trong phân sẽ quyết định mức độ dinh dưỡng của loại phân bón hóa học này
Phân loại
Đạm amoni (các muối amoni)
Đạm nitrat (các muối nitrat)
Đạm ure (NH2)2CO
Phân lân
Cung cấp photpho cho cây trồng
Độ dinh dưỡng của phân lân tùy thuộc vào tỉ lệ phần trăm khối lượng của P2O5 có trong thành phần.
Phân loại
Supephotphat đơn Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Supephotphat kép Ca(H2PO4)2
Phân lân nung chảy
Phân Kali
Cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali dưới dạng ion K+.
phân bón hóa học kali thường được sử dụng bón cùng với các loại phân bón khác, giúp thúc đẩy quá trình tạo ra chất xơ, chất đường, chất dầu, tăng khả năng chịu hạn, chịu rét, và chống sâu bệnh cho cây trồng.
Hàm lượng dinh dưỡng của phân kali được quyết định dựa vào tỷ lệ phần trăm khối lượng K2O có trongthành phần.
Phân hỗn hợp
và phân phức hợp
Phân hỗn hợp và phân phức hợp là loại phân bón hóa học chứa đồng thời một số nguyên tố dinh dưỡng cơ bản.
Phân vi lượng
Là một loại phân bón hóa học cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng như kẽm, bo, đồng, mangan, molipden,…