Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Điều 3. Thu nhập chịu thuế - Coggle Diagram
Điều 3. Thu nhập chịu thuế
1. Thu nhập từ kinh doanh:
a) Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
theo quy định của pháp luật.
Riêng đối với thu nhập từ hoạt động sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản
chỉ áp dụng đối với trường hợp không đủ điều kiện được miễn thuế quy định tại Khoản 5 Điều 4 Nghị định này.
b) Thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập của cá nhân
có giấy phép hoặc chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật.
Thu nhập từ kinh doanh quy định tại Khoản này
không bao gồm thu nhập của cá nhân kinh doanh có doanh thu từ 100 triệu đồng/năm trở xuống.
2. Thu nhập từ tiền lương, tiền công mà người lao động nhận được từ người sử dụng lao động:
a) Tiền lương, tiền công và các khoản có tính chất tiền lương, tiền công
nhận được dưới các hình thức bằng tiền OR không bằng tiền
b) Các khoản phụ cấp, trợ cấp,
trừ các khoản phụ cấp, trợ cấp sau (không tính vào TNCT phải được CQNN CTQ qđ):
- TRỪ Trợ cấp:
TRỪ Hàng tháng, một lần đối với các đối tượng tham gia kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế,
TNXP đã hoàn thành nhiệm vụ;
TRỪ Khó khăn đột xuất/Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, trợ cấp một lần khi sinh con OR nhận nuôi con nuôi
TRỪ Do suy giảm khả năng lao động/Thôi việc/Mất việc làm/Thất nghiệp
TRỪ Hưu trí một lần, tiền tuất hàng tháng và các khoản trợ cấp khác theo qđ của Bộ luật LĐ và Luật BHXH;
TRỪ Đối với các đối tượng được bảo trợ xã hội theo qđpl;
TRỪ Một lần đối với cá nhân khi chuyển công tác đến vùng có ĐK KTXH đặc biệt khó khăn,
hỗ trợ một lần đối với CB, CC làm công tác về chủ quyền biển đảo theo qđpl.
TRỪ Chuyển vùng một lần đối với:
người NNg đến cư trú tại VN,
người VN đi làm việc ở NNg,
người VN cư trú dài hạn ở NNg về VN làm việc;
- TRỪ Phụ cấp:
TRỪ Quốc phòng, an ninh; các khoản trợ cấp đối với lực lượng vũ trang;
TRỪ Độc hại, nguy hiểm đối với những ngành, nghề hoặc công việc ở nơi làm việc có yếu tố độc hại, nguy hiểm;
TRỪ Thu hút, phụ cấp khu vực;
TRỪ Phục vụ đối với lãnh đạo cấp cao;
TRỪ Đối với nhân viên y tế thôn, bản;
TRỪ Đặc thù ngành nghề.
Trợ cấp, phụ cấp ưu đãi hàng tháng và trợ cấp một lần theo qdpl về ưu đãi người có công;
c) Tiền thù lao nhận được dưới các hình thức như:
Tiền hoa hồng môi giới,
Tiền tham gia đề tài, dự án,
tiền nhuận bút
và các khoản tiền hoa hồng, thù lao khác;
d) Tiền nhận được từ tham gia
hiệp hội kinh doanh, HĐQT, ban KS, hội đồng quản lý, các hiệp hội, hội nghề nghiệp, và các tổ chức khác;
đ) Các khoản lợi ích bằng tiền hoặc không bằng tiền ngoài tiền lương, tiền công
Do người sử dụng lao động trả mà người nộp thuế được hưởng dưới mọi hình thức:
Tiền nhà ở, điện, nước và các dịch vụ kèm theo (nếu có), không bao gồm khoản lợi ích về nhà ở, điện, nước và các dịch vụ kèm theo (nếu có) đối với nhà ở
do người sử dụng lao động xây dựng để cung cấp cho người lao động làm việc tại
KCN hoặc Khu kinh tế, địa bàn có ĐK KTXH khó khăn hoặc địa bàn có ĐK KTXH đặc biệt khó khăn.
Khoản tiền do người sử dụng lao động mua
bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác có tích lũy về phí bảo hiểm,
mua bảo hiểm hưu trí tự nguyện hoặc đóng góp Quỹ hưu trí tự nguyện cho người lao động.
Phí hội viên và các khoản chi dịch vụ khác phục vụ cho cá nhân theo yêu cầu, như:
Chăm sóc sức khỏe, vui chơi, thể thao, giải trí, thẩm mỹ.
e) Các khoản thưởng bằng tiền hoặc không bằng tiền dưới mọi hình thức,
Kể cả thưởng bằng chứng khoán.
TRỪ CÁC KHOẢN TIỀN THƯỞNG SAU ĐÂY:
TRỪ Tiền thưởng kèm theo giải thưởng quốc gia, giải thưởng quốc tế được Nhà nước VN thừa nhận;
TRỪ Tiền thưởng về cải tiến kỹ thuật, sáng chế, phát minh được CQNN có thẩm quyền công nhận;
TRỪ Tiền thưởng về việc phát hiện, khai báo hành vi VPPL với CQNN có thẩm quyền.
TRỪ : Tiền thưởng kèm theo các danh hiệu được Nhà nước phong tặng,
bao gồm cả tiền thưởng kèm theo các danh hiệu thi đua, các hình thức khen thưởng theo qđpl về thi đua khen thưởng;
g) Không tính vào thu nhập chịu thuế đối với các khoản sau:
KHÔNG TÍNH Khoản hỗ trợ của người sử dụng LD
cho việc khám chữa bệnh hiểm nghèo cho bản thân NLD và thân nhân (bố, mẹ, vợ/chồng, con) của NLD ;
KHÔNG TÍNH Khoản tiền nhận được
theo chế độ liên quan đến sử dụng phương tiện đi lại trong CQNN, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức đảng, đoàn thể;
KHÔNG TÍNH Khoản tiền nhận được
theo chế độ nhà ở công vụ theo qđpl;
KHÔNG TÍNH Các khoản nhận được
ngoài tiền lương, tiền công do tham gia, phục vụ hoạt động đảng, đoàn, Quốc hội hoặc xây dựng VBQPPL của NN;
KHÔNG TÍNH Khoản tiền ăn giữa ca
do người sử dụng LD chi cho NLD không vượt quá mức quy định của Bộ LĐ - TB và XH.
KHÔNG TÍNH Khoản tiền mua vé máy bay khứ hồi
do người sử dụng LĐ trả hộ (hoặc thanh toán) cho NLD là người NNg,
NLD là người VN làm việc ở NNg về phép mỗi năm một lần;
KHÔNG TÍNH Khoản tiền học phí cho
con của NLD NNg học tại VN, con của NLD VN đang làm việc ở NNg học tại NNg
theo bậc học từ mầm non đến THPT do người sử LD động trả hộ.
3. Thu nhập từ đầu tư vốn:
a) Tiền lãi cho vay;
b) Lợi tức cổ phần;
c) Thu nhập từ đầu tư vốn dưới các hình thức khác,
kể cả trường hợp góp vốn đầu tư bằng:
hiện vật, danh tiếng, quyền sử dụng đất, phát minh, sáng chế;
TRỪ
thu nhập nhận được từ lãi trái phiếu CP,
thu nhập sau khi đã nộp thuế TNDN
của DNTN và của CTY TNHH MTV do cá nhân làm chủ.
4. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn:
a) Thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn trong các tổ chức kinh tế;
b) Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán;
c) Thu nhập từ chuyển nhượng vốn dưới các hình thức khác.
5. TN từ chuyển nhượng bất động sản:
a) TN từ CN QSDĐ và TSGLVĐ,
kể cả công trình XD hình thành trong tương lai;
b) TN từ CN QSH hoặc QSD nhà ở,
kể cả nhà ở hình thành trong tương lai;
c) TN từ CN quyền thuê đất, quyền thuê mặt nước;
d) Các khoản TN khác nhận được từ CN BDS dưới mọi hình thức;
TNCT tại khoản này bao gồm cả khoản thu nhập từ việc ủy quyền quản lý BDS
mà người được ủy quyền có quyền CN BDS hoặc có quyền như người sở hữu BDS theo qđpl.
6. TN từ trúng thưởng bằng tiền hoặc hiện vật:
a) Trúng thưởng xổ số;
b) Trúng thưởng khuyến mại dưới các hình thức;
c) Trúng thưởng trong các hình thức cá cược;
d) Trúng thưởng trong các trò chơi, cuộc thi có thưởng và các hình thức trúng thưởng khác.
7. Thu nhập từ bản quyền:
a) TN từ chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ:
Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả;
quyền sở hữu công nghiệp;
quyền đối với giống cây trồng;
b) TN từ chuyển giao công nghệ:
Bí quyết kỹ thuật,
kiến thức kỹ thuật,
các giải pháp hợp lý hóa sản xuất,
đổi mới công nghệ.
8. TN từ nhượng quyền thương mại theo quy định của Luật thương mại.
9. TN từ thừa kế
chứng khoán, phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh, BDS và tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng.
10. TN từ nhận quà tặng
chứng khoán, phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh, BDS và tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng