Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 2:
NITO-PHOTPHO, P đỏ, Ứng dụng, : (muối của axit nitric gọi là…
CHƯƠNG 2:
NITO-PHOTPHO
-
-
-
Ứng dụng
- công nghiệp: sx đạm, axit nitric
-
-
-
Muối Amoni
-
-
Là những chất tinh thể ion, phân tử gồm cation NH4+ và anion gốc axit
- Axit nitric và muối nitrat
-
-
-
- Axit photphorit
& m' photphat
-
Muối photphat
-
-
- m' photphat là m' của A photphoric
- phân loại: m' dihidrophotphat, m' hidrophotphat, m' photphat
Phân Kali:
- Cung cấp nguyên tố Kali cho cây dưới dạng ion K+.
- Tác dụng: tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn của cây.
- Đánh giá bằng hàm lượng % K2O.
Phân lân
-
-
cung cấp ion photphat,tính theo %P2O5, được sx từ quặng apatit&photphorit
-
Phân đạm
Đạm amoni: NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3,...
Đạm nitrat: NaNO3, Ca(NO3)2,...
Cung cấp nito hóa cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+, kích thích sinh trưởng, tăng tỉ lệ của protein thực vật, tính theo %N
Ure:(NH2)2CO 46%N. chất rắn màu trắng, tan tốt trg nước
Phân vi lượng: cung cấp cho cây các nguyên tố như bo (B), kẽm (Zn), mangan (Mn), đồng (Cu), molipđen (Mo), … ở dạng hợp chất
-
-
:
- muối của axit nitric gọi là nitrat
- cấu trúc màng tinh thể phân tử(P4)
- chất rắn trong suốt trắng hoặc hơi vàng
- td với Clo: 5Cl2+2P--> 2PCl
- td với oxi: 4P+5O2-->2P2O5
-
- Vị trí: ô thứ 7, nhóm VA, ck 2
-
-
-
-
- khí, không màu, không mùi, không vị.
-
- không duy trì sự cháy và sự sống
-
- dN2/kk= 28/29 => nhẹ hơn kk
-
- Td với Hidro: N2+3H2<--> 2NH3(đk to,p,xt)
-
-
- làm mt trơ trong luyện kim, thực phẩm, điện tử,...
- Nito lỏng: bảo quản máu, các mẫu vật sinh học
-
- có nhiều trong diêm N, 2 đồng vị 14N và 15N
-
- CN: chưng cất phân đoạn kk lỏng
-
-
-
-
-
- N lk với 3 H bằng 3 lk CHT có cực
-
- khí,không màu, mùi khai, xốc
-
- tan nhiều trong nước--> tạo đ amoniac
- td với axit: NH3+ H+ --> NH4+
- td với dd muối của kl: 3NH3+ 2H2O+ AlCl3--> Al(OH)3+ 3NH4Cl
- td với nước: tạo dd amoniac có tính bazo yếu, làm quỳ chuyển xanh, phenolphtalein chuyển hồng: NH3+H2O<--> NH4+ +OH-
-
4NH3+5O2-->4NO+ 6H2O(to,xt)
-
- td với Cl: 2NH3+3Cl2--> N2+6HCl
- khử oxit kl từ Zn trở đi: 2NH3+3CuO-->N2+3Cu+3H2O
sx axit nitric, phân đạm, điều chế hidrazin, làm chất gây lạnh trong thiết bị lạnh
- PTN: NH4Cl+Ca(OH)2-->CaCl2+ 2NH3+ 2H2O
- CN: N2+NH3<--> 2NH3(to,xt,p)
- là chất kết tinh không màu
- tất cả các muối amoni đều tan nhiều trong nước và đli hoàn toàn ra ion
-
-
TH1: m' NH4+ tạo bởi gốc A không có tính oxh, khi đun nóng phân hủy thành NH3 và A
NH4HCO3(r)--> NH3(k)+ CO2(k)+H2O
- td với dd kiềm --> khí có mùi khai làm xanh quỳ ẩm
-
-
-
-
-
-
- lỏng, ko màu, bốc khói mạnh trong kk ẩm, D=1,53g/cm3
- Tan trong nc theo bất kì tỉ lệ nào
- là A kém bền, pu ngay khi gặp a/s--> tạo NO2 làm đ có màu vàng
- Pli hoàn toàn ra H+ và NO3-
-
-
- td với oxit bazo, bazo, m' của axit yếu hơn khi ko có tính khử
-
-
HNO3đ,n oxh được các pk C, S, P
Al, Fe bị thụ động hóa trong HNO3đ
oxh hầu hết các kl trừ Pt, Au
kl bị oxh lên mức cao nhất, đặc->NO2, loãng->NO
Al, Mg, Zn td với HNO3(l) tạo N2O, N2, NH4NO3
-
-
-
-
-
-
- sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm
-
-
-
-
4NH3+5O2-->4NO+6H2O(850-900 độ C, Pt)
- tất cả các muối nitrat đều tan tạo chất điện li mạnh
Dùng vụn đồng và dd H2SO4l rồi đun nhẹ hh, pu tạo dd màu xanh, NO->NO2 nâu đỏ
- kl trước Mg: m' nitrat nhiệt phân tạo m' nitrit+O2
KNO3-->KNO2+1/2O2(to)
- kl sau Cu: m' nitrat nhiệt phân tạo kl+ NO2+ O2
AgNO3--> Ag+ NO2+1/2O2(to)
-
- kl từ Mg đến Cu: m' nitrat nhiệt phân tạo oxit kl+NO2+O2
2Cu(NO3)2-->2CuO+4NO2+O2
-
-
- rất không và gây bỏng nặng khi rơi vào da
-không bền
- phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
-
- thành phần thuốc diệt chuột
Zn3P2+6H2O-->3Zn(OH)2+PH3
- vị trí: ô thứ 15, nhóm VA chu kì 3
-
- không tan trong các dmoi thông thường
-
-
- không phát quang trong bóng tối
- td với kl:2P+3Ca--> Ca3P2
- td với h/c: 5HNO3+P-->H3PO4+5NO2+H2O
- khoáng vật chính: apatit 3Ca3(PO4)2.CaF2
& photphorit Ca3(PO4)2
- có trong xương, bắp, tbao não...
- không gặp P ở trạng thái tự nhiên
-
-
-
Trong công nghiệp:
Ca3(PO4)2+3SiO2+5C-->3CaSiO3+5CO+2P
(1200 độ, cát, than cốc)
- có trong rau, củ, ngũ cốc, hải sản
-
- thường dùng: đặc, sánh, ko màu, 85%
-
- td với kl đứng trước H--> m' + H2O
6K+ H3PO4--> 2K3PO4+H2
- td với m'--> m' mới+ axit mới
-
-
- tan theo bất kì tỉ lệ nào
-
-
- td với bazo(dd kiềm) --> m'+ H2O
- Ptn: 5HNO3+P--> H2PO4+5NO2+H2O
-
-
-
-
- td với OB--> m' +H2O
CaO+ H3PO4-->Ca3(PO4)2+ H2O
- kl khác, m' dihidrophotphat tan, còn lại ko tan hoặc ít tan
- CN:
-Ca3(PO4)2+3H2SO4đ--> 2H3PO4+3CaSO4
-4P+5O2--> P2O5
P2O5+3H2O-->2H3PO4
- m' trung hòa& axit của Na, K, NH4+ đều tan trong nước
-
-
-
-
-
-
-
-
đ/c: CO2+2NH3-->(NH2)2CO+H2O(to,p)
- Supephotphat đơn: Ca(H2PO4)2.CaSO4(14-20% P2O5).
- Supephotphat kép: Ca(H2PO4)2(40-50% P2O5).