Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT - PROTEIN (Đặng Anh Thư- 12C2) -…
AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT - PROTEIN
(Đặng Anh Thư- 12C2)
AMIN
Tính chất
Tính chất vật lý
Có mùi khai
Tan ít trong nước
Từ
C1
đến
C3
là
chất khí
Tính chất hóa học
Tính Bazo
Đổi màu quỳ tím
Tác dụng với nước
:
CH3NH2 + H2O <=> CH3NH3 + OH
Tác dụng với axit
:
C2H5NH2 + HCl
Tác dụng với muối
:
CH3NH2 + H2O + FeCl3 -> CH3NH3+CL- + Fe(OH)3
Oxi hóa
2CnH2n+3N + (6n+3)/2 O2 ->(Nhiệt độ) 2nCO2 + (2n+3) H2O + N2
Phản ứng thế của vòng Benzen
:
dung dịch mất màu Brom, xuất hiện kết tủa
Khái niệm
CT tổng quát
Amin no, đơn,hở,bậc I
CnH2n+1NH2
Amin đa chức
CxHyNt
Amin no, đơn chức, mạch hở
CnH2n+3N
Danh pháp
Tên gốc chức
:
Tên Amin
=
Tên gốc HC
+
Amin
Tên thay thế
:
Tên Amin
=
Tên HC tương ứng
+
Amin
Bậc của Amin
Là số
nguyên tử H
bị
thay thế bởi R
. Hay
số C
liên kết
trực tiếp với N
Bậc 2
: R-NH-R'
Bậc 1
: R- NH2
Bậc 3
:
Đồng phân
Bậc Amin
Mạch Cacbon
Vị trí
:
nhóm NH2
, ..
Định nghĩa
Là các
hợp chất hữu cơ
được được tạo thành
khi thay thế 1 hay nhiều nguyên tử H
trong NH3
bằng các gôc Hidrocacbon
Điều chế
Điều chế các amin no
Điều chế Anilin từ Nitro Benzen
PEPTIT
Phân loại
Polipeptit
Gọi chung là
polipeptit
có trên 10 gốc
alpha-amino axit
Oligopeptit
Gọi tên theo số gốc:
Đipeptit, Tripeptit,..
Có từ 2 đến 10 gốc
*alpha-amino axit
*
Công thức tổng quát
Oxi hóa:
C
n
H
2n+2-k
N
k
O
k+1
Thủy phân:
H[-NH-R-CO-]nOH
Khái niệm
Là những hợp chất chứa từ
2 đến 50 gốc alpha- amino axit
, liên kết với nhau=
liên kết Peptit
Liên kết peptit:
CO-NH
Tính chất
Phản ứng màu Biure
Đipeptit
không tham gia phản ứng
Từ Tripeptit trở lên
+ Cu(OH)2 tạo phức có màu tím
Thủy phân
[-NH-R-CO-]n + nH2O ---> nNH2-R-COOH
[-NH-R-CO-]n + nNaOH ---> nNH2-R-COONa
PROTEIN
Khái niệm
Protein
là các chất
polipeptit
cao phân tử, có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
Công thức tổng quát
[-NH-R-CO-]n
Phân loại
protein đơn giản( hình cầu)
Trong máu, lòng trắng, trứng, gạch cua
Bị đông tụ khi đun nóng
VD: Hemoglobin, Anbumin,...
Protein đơn giản( hình sợi)
Trong tóc, da, sừng, mõng tay,..
Cháy có mùi khét đặc trưng
VD: Keratin, Collagen,
Protein phức tạp
Tinh chất
Tính chất vật lý
Một số
Protein*
tan trong nước*
: ( protein dạng cầu) hemoglobin, an bumin,
Một số
Protein không tan trong nước
: protein dạng sợi
Đông tụ
xuất hiện ở một số Protein: Dưới tác dụng của
Axit, Nhiệt độ, Bazo, Muối
Tính chất hóa học
Phản ứng màu Bure
Tham gia phản ứng thủy phân giống Peptit
Phản ứng với HNO3 đặc
AMINO AXIT
Tính chất
Tính chất hóa học
b)Tính Axit, tính Bazo
*
c)
Phản ứng Este hóa
: H2N-CH2-COOH + CH3OH <-(HCL)-> H2N-CH2-COOCH3 + H2O
*
a)Tính lưỡng tính
:
Tác dụng được với Axit ( HNO3, HCl, H2SO4) và tác dụng với Bazo
d) Phản ứng
trùng ngưng
: điều kiện có 2 nhóm chức khác nhau
Tính chất vật lý
Tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực
dễ tan trong nước
Chất rắn kết tinh, không màu
Nhiệt độ nóng chảy, Nhiệt độ sôi cao
Ứng dụng
Axit Glutamic là thuốc bổ trợ thần kinh
Methionin là thuốc bổ trợ gan
Natri glutanat làm mì chính
Axit 6- amino hecxanoic và 7- amino heptanoic là nguyên liệu chế tạo nilon-6 , nilon- 7.
Là cơ sở kiến tạo các loại protein của cơ thể sống
Khái niệm
Phân loại
Các loại amino axit khác
Alpha-amino axit
Công thức tổng quát
(H2N)xR(COOH)y : x,y >=1
Định nghĩa
Là các hợp chất hữu cơ
tạp chức
, trong phân tự vừa có
nhóm amino(NH2)
vừa có
nhóm cacboxyl(COOH)
Danh pháp
Tên bán hệ thống:
Tên
=
Axit
+
vị trí NH2-amino
+
tên thường của axit tương ứng
Tên thường:
alpha- amino axit
Tên thay thế:
Tên amino axit
=
Axit
+
vị trí nhóm NH2- amino
+
tên thay thế của axit tương ứng