Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG2: NHẬN THỨC VÀ ĐỘNG CƠ NTD - Coggle Diagram
CHƯƠNG2: NHẬN THỨC VÀ ĐỘNG CƠ NTD
NHẬN THỨC CÁ NHÂN
Khái niêm
là qtr mà các kích thích đc lựa chọn, sắp xếp và giải thích
Bản chất:
sự lý giải của ý thức
tập trung => con ng gán ý nghĩa cho cảm giác
tính quá trình
Quá trình nhận thức
Phân biệt cảm giác và nhận thức
CẢM GIÁC:
của
NHẬN THỨC: các kích thích được
Hệ thống cảm giác
Khứu giác:
tâm trạng => sự có mặt của mùi hương
VD: Các tiệm bánh mì đặt lo hg mùi bánh trước cửa
Vị giác:
theo dõi khẩu vị => kiểm định phù hợp
VD: COCA => New Coke ~ Pepsi => phản ứng dữ dội => buộc gth sp cũ
Thính giác:
cường độ âm
VD: COCA COLA "Try not to hear this" - "Tách" mở nắp chai và coca sủi bọt
Xúc giác: giày dép, qao, nội thất
Thị giác:
kích cỡ, màu sắc
VD: BAEMIN
Quá trình nhận thức tổng quát (6)
Ngưỡng cảm giác
Nhận thức có chọn lựa
Giải thích quyết định ý nghĩa sv
ĐỘNG CƠ CÁ NHÂN
Nguyên nhân xuất hiện ĐC
Khi căng thẳng
NC chưa được t/m
NC đc khơi gợi
NTD nỗ lực giảm bớt căng thẳng
Hành vi dự đoán => đáp ứng NC
Mục tiêu, mô hình hđ => kqua học tập
Quá trình động cơ dẫn dắt (7)
HÀNH VI
Khái niệm
là quá trình
dẫn dắt
con người có
những hđ
Sức mạnh ĐC
K/n
mức độ năng lượng => sd => đạt dc mục
Vận dụng
Phân đoạn theo mức độ thu hút
Thiết kế giao tiếp thuyết phục: NC tinh thần, kích thích ms, nhân vật nổi tiếng,...
Đặc điểm
phụ thuộc vào
dẫn dắt hành vi
xđ thông qua chỉ số: trình độ kiến thức, mức độ thành tích,...
Xung đột ĐC
Nguyên nhân
Mtieu khác nhau => ĐC khác nhau => xung đột
Tích cực:
tiến tới MT
và tìm sp =>
đạt MT
Tiêu cực:
né tránh kết quả
và tìm sp =>
giảm cơ hội có kqua tiêu cực
Các loại xung đột ĐC
Tiến tới-né tránh: có hqua tiêu cực, có lỗi VD: áo lông thú
Né tránh-né tránh: đều kh muốn VD: nhấn mạnh lợi ích của sp được chọn
Tiến tới-tiến tới: đều mong muốn, chọn 1 trong 2 => xung đột VD: sp nhiều tính năng
Hướng ĐC
K/n
phương cách sd => giảm căng thẳng
NC vs Mong muốn
hình thái tiêu thụ
MM phụ thuộc: kinh n, ls cá nhân,...
NC - theo nguồn gốc
Xuất phát sinh lý
Xuất phát từ tâm lý: địa vị, q lực, liên minh
NC - theo đặc điểm
Vật chất: đặc điểm KQ, hữu hình
Tinh thần: phấn khích, tự tin