Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ĐẠI CƯƠNG - Coggle Diagram
ĐẠI CƯƠNG
:two:Triệu chứng toàn thân
2.2 Da, niêm mạc
Da bạc màu
thiếu máu:
thiếu hemoglobin
:
da-niêm mạc mắt-môi-lòng bàn tay, chân: nhạt màu + hoa mắt, chóng mặt, thổi tâm thu ở tim
Sạm da
Addison, Riehl, suy vỏ TT
Vàng da
Vị trí: Kết mạc mắt -> niêm mạc dưới lưỡi, lòng bàn tay, bàn chân + nước tiểu vàng đậm -> toàn thân
PB vàng do nhiễm độc caroten: kết mạc mắt
không vàng
NN: do tăng bilirubin: viêm gan, tắc mật, huyết tán
Xanh tím
hemoglobin khử >5 g/dl
ngón tay dùi trống
Trung ương: SaO2 <85%:
COPD, Tim bẩm sinh, Met Hb
Ngoại biên: sốc, tắt/co động mạch
2.3 Tình trạng da
Phù
Phù khu trú: mặt (dị ứng), đầu chi (giun chỉ, tắt TM)
Phù toàn
Do thận hư, suy thận: phù 2 mi mắt, buổi sáng
Giảm albumin -> giảm áp lực keo -> giảm V máu -> ứ Natri (HC thận hư); Natri đưa vào lớn hơn thải (Suy thận)
Do xơ gan: phù 2 chân, bìu dái, bụng báng
tăng áp lực TM cửa, giảm tổng hợp albumin, tăng áp lực ổ bụng
Suy tim: 2 chi dưới, đứng lâu
giảm lưu lượng máu, giảm tưới máu thận, tăng áp lực thủy tĩnh, cường Aldosteron
Do SDD
giảm albumin <25g/l
Phát ban
Sung huyết: ấn kính mất
Xuất huyết: ấn kính k mất
Mất nước
Da khô, nhăn, mắt trũng, Casper, khát, mạch nhanh, HA giảm, Hct tăng
Tiêu chảy cấp, nôn, sốt cao, lợi tiểu
2.1 Sốt
100oF : >37.8oC
Sốt cấp
Có dấu chỉ điểm
Nhiễm khuẩn
, nhiễm siêu vi nhiễm KST: viêm họng, viêm phổi, áp xe phổi, thấp tim, viêm màng não, viêm khớp, sởi, thủy đậu
Không có dấu chỉ điểm
Sốt rét run
Thương hàn
Nhiễm siêu vi trùng
say nắng, tiêm vaccine, nội tiết tố..
Sốt kéo dài:
Sốt nhiễm khuẩn
: hay gặp
Sốt dao động
Nhiễm trùng huyết
tụ cầu vàng/ do ecoli
Ổ nung mủ sâu:
áp xe gan, thận..
Sốt có chu kì
Sốt rét
Sốt cao nguyên
Lao: làm BK đàm, X quang phổi
Viêm nội tâm mạc (Osler): lách to, ngón tay dùi trống
Thương hàn: toàn phát
Kèm: môi khô, lưỡi bẩn, mất nước, lách to, ban đỏ ở ngực bụng
Pu
Widal
Nhiễm xoắn khuẩn: HC nhiễm trùng, HC viêm gan, HC viêm thận, dấu tâm thần kinh
Phân loại sốt
Sốt cao nguyên:
Sốt cao 39,40o; dao động <=1oC)
gặp trong thương hàn, lao, osler, nhiễm xoắn khuẩn
Sốt dao động
To không trở về bình thường: to giảm, không trở về bình thường, dao động 1-2oC,
To trở về bình thường:
dao động 37-40oC/1 ngày
Sốt có chu kì
Sốt lên tới 39,40,41oC; giữa các cơn sốt to bình thường
sốt rét
Sốt nhẹ
sốt <38oC
Sốt dai dẳng
kéo dài, dao động nhiều, gầy sút
Sốt dạng lượn sóng
15 ngày -3 tuần, to tăng dần, lên 40oC
sau 7-10 ngày, r giảm dần
Hodgkin, Brucellose
2.4 Lông, tóc, móng
2.6 Di chứng ở da
Sẹo tràng hạt (hạch cũ), Sẹo tk liên sườn (Zone thần kinh liên sườn), Sẹo mổ cũ (tắc ruột) Tiêm chích
2.5 BMI
CN/CC^2 (kg/m2)
....18.5....23...25...30...40...
:one: Triệu chứng
Triệu chứng lâm sàng
TC tổng quát
là biểu hiện toàn thân của bệnh
VD: sốt, gầy, xanh tím
TC thực thể
là TC "qua thăm khám: nhìn, sờ, gõ, nghe"
mang tính khách quan -> TC khách quan
VD: nghe tiếng thổi ở tim, ran ở phổi, gan lớn, lách lớn
TC cơ năng
là TC mà người nhà/người bệnh "phát hiện, kể ra";
mang tính chủ quan -> TC chủ quan
Do rối loạn chức năng cơ quan gây ra
VD: khó thở, ho, ho ra máu, đau bụng, tiêu chảy, đau đầu, thiểu niệu, vô niệu
Khái niệm
Là triệu chứng thu được nhờ "hỏi bệnh & thăm khám trực tiếp" trên bệnh nhân
Triệu chứng cận lâm sàng
là TC phát hiện nhờ "hỗ trợ của phương tiện máy móc"
CTM, sinh hóa, dịch màng phổi, siêu âm
Giá trị chẩn đoán
Dấu chứng phụ
Quá chung cho nhiều bệnh
VD: nhức đầu, kém ăn, gầy, mệt mỏi
Dấu chứng chính
Dấu chứng "có giá trị khá cao" cho phép "hướng về 1/ 1 số bệnh"
VD: Khó thở, phù, vàng da, albumin niệu, đặc phổi
Dấu chứng đặc thù
Dấu chứng "tự nó có thể quyết định chẩn đoán"
VD: KST sốt rét, glucoso máu cao, nội soi
VD: chán án (phụ), đau vùng thượng vị, ợ hơi, ợ chua (chính)
Chẩn đoán đúng -> điều trị đúng: toàn diện, tỷ mỉ, chính xác, khách quan
:three:Bệnh án nội khoa
3.1: Khám bệnh
KHÔNG CÓ CHỨNG BỆNH, CHỈ CÓ NGƯỜI BỆNH
CON NGƯỜI "BỆNH NHÂN" + CON NGƯỜI "THẦY THUỐC"
Khám bệnh tốt = trình độ hiểu biết rộng + kiến thức đầy đủ + kỹ thuật khám vứng vàng + tác phong khám đúng mực + tỉ mỉ + chính xác + khách quan
Quy trình khám bệnh
:one:Hỏi bệnh
Khâu quan trọng và then chốt
tránh "từ chuyên môn", "đặt câu hỏi mở"
Gồm
Bệnh sử
Quá trình bệnh lý "từ khởi bệnh -> lúc thăm khám & làm bệnh án"
Lý do vào viện
1 hoặc 2,3 triệu chứng chính -> khiến BN vào viện
Quá trình bệnh lý
Diễn biến bệnh (TC khởi đầu -> bệnh lý hiện nay)
Tiền sử
Bản thân
Bệnh lý đã điều trị (tgian mắc, đtri, số lần nhập viện, cấp cứu)
Chủng ngừa
Dị ứng thuốc...
Gia đình
Bệnh liên quan
Bệnh di truyền + lây nhiễm
Hoàn cảnh sinh hoạt + tập quán
Nghiện
điều kiện công tác, tình trạng tư tưởng
Phần hành chính
Tên, tuổi, giới, địa chỉ, nghề (qk + hiện tại), địa chỉ, người liên lạc, ngày giờ vào viện
2/3 chẩn đoán
:two:Khám thực thể
nhìn-sờ-gõ-nghe
Khám từng cơ quan
Khám tổng quát
Đo mạch, nhiệt, huyết áp, nhịp thở, chiều cao, BMI, vòng bụng
Quan sát tư thế, dáng đi
bất động, dáng đi cứng nhắc: Parkinson
nằm co, quay mặt vào tối: Hội chứng màng não
Dáng đi "phát cỏ": liệt nửa người
Nghiêng 1 bên, thay đổi tư thế thì ho: tràn dịch màng phổi
Fowler: trong khó thở
Tình trạng tinh thần
lờ đờ, chỉ mở mắt khi hỏi: suy nhược năng, sắp hôn mê
mê sảng, vật vã, phá phách: sốt, tiền hôn mê gan,..
hôn mê: nhẹ, sâu
tỉnh, tx tốt
Tình trạng chung
Cao, thấp, BMI, mất cân đối trong cơ thể
Da, niêm mạc:
Mất nước, ứ nước
2 more items...
sẹo, mổ cũ, xuất huyết, bầm máu,..
Màu sắc:
6 more items...
Lông nhiều: cusing; Lông thô, ít, rụng nhiều: suy giáp, suy nhược chung
Móng tay mặt kính đồng hồ: phổi mạn, xơ gan; Móng tay dễ gãy: suy giáp
Khám sơ bộ "chất tiết, thể dịch"
Đàm
số lượng, màu sắc (vàng, xanh, đỏ, rỉ máu, trong)
Chất nôn
lượng, màu sắc
Nôn ra thức ăn cũ (hẹp môn vị)
Đỏ tươi: XHTH
Phân
số lượng, lỏng/ đặc, có nhớt, máu, màu đen
Phân bạc màu, phân trắng: tắc mật hoàn toàn, bilirubin không được chuyển hóa
Phân đen: XHTH dưới
Dịch chọc dò
dịch màng phổi: vàng chanh (lao), mủ (nhiễm khuẩn),
dịch báng: tràn dịch màng bụng, bụng chướng
dịch não tủy: trong, đục, có máu
Nước tiểu
số lượng (ít, nhiều), màu sắc (vàng trong, nâu đỏ, đục)
Nước tiểu 24h, Protein niệu
:three:Khám cận lâm sàng
Nguyên nhân gây bệnh: XN KST, vi sinh, gpb
Biến đổi bệnh lý thể dịch: VS, BC, DNT, CTM
Hình thái cơ quan bị tổn thương: X quang (phổi, xương, sỏi tiết niệu, thận lớn; Nội soi: viêm loét dd-tt, ung thư dạ dày, phế quản
Tình trạng hoạt động chức năng: Sinh hóa, điện giải đồ, điện não đồ, ECG
:four:Chẩn đoán
Viêm phổi thùy: HC nhiễm trùng, HC đông đặc phổi là chính; đàm rỉ sắt, ran nổ:phụ
tập hợp: TC, dấu chứng -> Hội chứng
:zero:Nội cơ sở: "nền tảng" nội khoa, "khảo sát biểu hiện bệnh lý" của người bệnh