Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương 2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng - Coggle Diagram
Chương 2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Vật chất, Phương thức & Hình thức tồn tại
Lơxíp (500➜440) & Đêmôcrít (427➜374): Vật chất là nguyên tử
Rơnghen (1895): Tia X
Béccơren (1896): Chất phóng xạ Urani
Tômxơn (1897): Điện tử
Kaufman (1901): Khối lượng của điện tử không bất biến mà thay đổi theo vận tốc vận động của nguyên tử
Mari Scôlôđốpsca (1898 - 1902): Chất phóng xạ Pôlôni & Rađium ➜ nguyên tử không là phần tử nhỏ nhất mà có thể bị phân chia, chuyển hóa
A. Anhxtanh (1905): Thuyết tương đối hẹp ➜ Kgian, Tgian, Klượng luôn biến đổi cùng với sự vận động của vật chất
A. Anhxtanh (1916): Thuyết tương đối rộng ➜ Kgian, Tgian, Klượng luôn biến đổi cùng với sự vận động của vật chất
Phương thức tồn tại: Vận động là thuộc tính cố hữu vật chất
Hình thức tồn tại: Kgian, Tgian là khách quan, vĩnh cữu, vô tận
03 quy luật cơ bản
Thống nhất & Đấu tranh các mặt đối lập
Phủ định của phủ định
Chuyển hóa thay đổi lượng ➜ chất & ngược lại
02 nguyên lý
MQH phổ biến
Phổ biến
Đa dạng phong phú
Khách quan
Sự phát triền
Phổ biến
Đa dạng phong phú
Khách quan
Kế thừa
CN duy vật & CN kinh nghiệm phê phán ➜ V.I. Lênin
vật chất khi tác động vào các giác quan thì đem lại cảm giác cho con người
Ý thức chỉ là sự phản ánh vật chất
vật chất là thực tại khách quan - ∃ ngoài ý thức & ko lệ thuộc ý thức
Nguồn gốc của ý thức
Nguồn gốc tự nhiên: Bộ óc con người ⇄ TGKQ
Nguồn gốc xã hội: Lao động & Ngôn ngữ
Kết cấu của ý thức
Tình cảm
Ý chí
Tri thức