Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Khám lâm sàng tiêu hóa trên - Coggle Diagram
Khám lâm sàng tiêu hóa trên
Môi
Bình thường
hồng hào, mềm mại, cân đối
Bệnh lý
Môi nhạt: thiếu máu
Môi to ra: bệnh to đầu chi
Môi đỏ sẫm: bệnh gan
Môi tím: suy tim, suy hô hấp
Hố miệng
Bình thường
niêm mạc miệng hồng, nhẵn không phẳng, mặt trong má mang dấu ấn của răng
Bệnh lý
Mảng đen: Addison, u hắc tố
Loét: thiếu vitamin B, nhiễm khuẩn, biến chứng sởi
Mụn mọng nước: nhiễm khuẩn, virus
Chấm xuất huyết: bệnh máu (leucemia, giảm tiểu cầu…)
Hạt Koplik: sởi
Lỗ ống stenon: quai bị
Lưỡi
Bình thường
màu hồng hơi ướt, không nhẵn, có các gai lưỡi
Bệnh lý
Tím: suy tim, suy hô hấp
Mặt dưới lưỡi vàng:hoàng đảm
Đỏ sẫm: nhiễm khuẩn, đa hồng cầu, suy gan
Nhẵn bóng, đỏ: thiếu máu Biermer
Đen: ure máu cao
Loét và nứt lưỡi: ho gà
Mảng màu đen: Addison
Lưỡi to: bệnh to đầu chi
Lưỡi teo 1 bên: liệt thần kinh dưới lưỡi
Tuyến nước bọt
Bình thường
không nhìn thấy, không sờ thấy các tuyến, miệng luôn ướt
Bệnh lý
Tuyến to do viêm: quai bị, nhiễm khuẩn, sởi
Không có viêm: hội chứng Sjogren, tâm lý, thuốc (atropin…)
Trực tràng
Bình thường
Rỗng, không đau. Khi ấn vào túi cùng màng bụng (Douglas) niêm mạc mềm mại, rút tay ra không có máu hoặc mũi nhầy
Bệnh lý
Polyp trực tràng: một khối tròn có thể lây sang bên nọ bên kia
Ung thư trực tràng: một khối cứng, lồi làm hẹp trực tràng
Trĩ nội: từng búi nổi lên
Hậu môn
Bình thường
Da nhẵn, nếp nhăn mềm mại đều đặn, lỗ hậu môn khép kín, khô ráo
Bệnh lý
Trĩ hậu môn: nổi lồi lên 1 bên lỗ hậu môn
Viêm hậu môn: sưng, phù nề, chảy nước
Rò hậu môn: mủ hoặc dịch chảy ra khi ấn vào lỗ rò
Sa trực tràng: 1 đoạn trực tràng lồi ra ngoài
Phân
Bình thường: khuôn tròn to. nhuyễn, dẻo, ít thức ăn chưa tiêu
Bệnh lý
Có mủ: viêm loét đại tràng, áp xe gan vỡ vào đại tràng
Sống: cắt đoạn dạ dày, viêm đại tràng
Nhuyễn có bọt, có váng mỡ: suy tụy
Lờ mờ máu cá: kiết lỵ, ung thư
Bạc màu hay trắng như vôi: viêm gan, xơ gan, tắc mật