Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chú ý - Coggle Diagram
Chú ý
Đặc điểm
-
Sự phân phối
Khả năng chú ý đến nhiều đtg, hđ cùng một lúc một cách có chủ định
Điều kiện: trong những hđ tiến hành cùng lúc phải có những hđ quen thuộc, chú ý dành tối thiểu cho hđ quen thuộc và tối đa cho hđ mới
VD: vừa lái xe vừa tham gia giao thông (lái xe là quen thuộc, tham gia giao thông là mới, dễ thay đổi)
Sức tập trung
Khả năng chú ý tới một phạm vi đối tượng tương đối hẹp, cần thiết cho hđ
Khối lượng chú ý phụ thuộc vào đặc điểm đối tượng, nhiệm vụ
VD: nghe giảng, làm bài...
Sự di chuyển
-
Điều kiện: Di chuyển chú ý dễ dàng khi đtg mới hấp dẫn hơn, đã hoàn thành nhiệm vụ trước đây, đtg mới qtrg, ý nghĩa hơn
-
Kết luận
Những thuộc tính trên thể hiện chiều rộng, chiều sâu và tính linh hoạt của chú ý
Các qhe trên bổ sung cho nhau và được hình thành, phát triển trong hđ tạo thành những phẩm chất tâm lý cá nhân
Mỗi thuộc tính giữ vtro tích cực hay không tuỳ thuộc vào chỗ ta biết sd từng thuộc tích hay phối hợp từng thuộc tính theo yêu cầu của hđ
Khái niệm
Là sự tập trung của ý thức vào 1 hay 1 nhóm SVHT để định hướng hđ, bảo đảm điều kiện thần kinh - tâm lý cần thiết cho hđ tiến hành có hq
Là trạng thái tâm lý luôn đi kèm với hoạt động tâm lý khác (thường là hđ nhận thức), tạo điều kiện cho hđ đó phản ánh tốt nhất đối tượng
-
Cơ sở sinh lý
-
Biểu hiện: mắt, tai, cử chỉ phi ngôn ngữ khác... (nhìn chằm chằm, vểnh tai, há hốc miệng...)
Phân loại
Chú ý không chủ định
Phụ thuộc vào đặc điểm của vật kích thích (độ mới lạ, cường độ, di chuyển, sự tương phản...)
-
Không có mục đích, không có sự nỗ lực ý chí
Chú ý có chủ định
Có mục đích, có sự nỗ lực ý chí
-
-
VD: chú ý nghe giảng, học bài, làm việc
Chú ý sau chủ định
Là chú ý có chủ định nhưng do hứng thú với hđ mà chủ thể không cần nỗ lực ý chí vẫn tập trung đc vào đtg
Bền vững, không căng thẳng tâm lý
-