Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Triệu chứng cơ năng thận-tiết niệu - Coggle Diagram
Triệu chứng cơ năng
thận-tiết niệu
Đau vùng thận- tiết niệu
Đau hố sườn lưng
đau dự dội, âm ỉ, lan hoặc không
kèm sốt cao, rét run, BC tăng (viêm thận bể thận cấp
NN: thận ứ nước, ứ mủ, sỏi đài bể thận, viêm thận bể thận, viêm tấy quanh thận
Đau bàng quang
tiểu buốt, tiểu rát do BQ hoặc kích thích BQ do sỏi, dị vật
Cơn đau quặn thận
Hướng lan: ra trước, xuống dưới hông, hố chậu, mặt trong đùi, và cơ quan sd ngoài
Tính chất: dữ dội, vặn xoắn, từng cơn, ngày vài ba cơn, đôi khi âm ỉ
Vị trí: vùng hông sau lưng
Kèm theo: Hốt hoảng, xanh tái, lo lắng, nôn, buồn nôn, tiểu buốt, tiểu máu, đau hố lưng, vô niệu
Khởi:
đột ngột
sau khi làm việc nặng, gắng sức
Pb
cơn đau quặn gan, viêm RT, sỏi do mât, viêm tuiyj cấp, thai ngoài tử cung, tắc ruột
Nguyên nhân:
Sỏi niệu quản
cục máu đông, hoại tử đài thận, u bể thận
Đau do trào ngược bàng quang-niệu quản
đau lúc đi tiểu/ tăng lên giữa 2 lần tiểu, và biến mất khi đi tiểu
đau dữ dội vùng TL, hoặc đường niệu quản
RL đi tiểu
Tiểu nhiều lần
20-30 lần; 70-300ml/lần
BQ dung tích giảm, giảm ngưỡng kích thích BQ, UT BQ, ..
Tiểu không tự chủ
không
đk được số lần đi, tự rỉ ra
NN: chẩn thương CS, tai biến mạch máu nào, suy yếu cơ BQ,
Tiểu tự chủ hoàn toàn + tiểu tự chủ không hoàn toàn
Tiểu buốt
Đau buốt (trước_trong_sau khi đi tiểu), kèm tiểu dắt (nhiều lần lắc nhắt trong này, lượng chỉ vài ml-> vài giọt
Do BQ bị kích thích: viêm BQ, u BQ, sỏi, Viêm niệu đạo, Áp xe TTL, viêm quanh hậu môn, ..
Tiểu dầm
hay gặp ở trẻ em; còn người lớn: tiểu dầm thay bằng tiểu đêm
Tiểu khó
gắng sức nhiều, tiểu chậm, tia tiểu yếu, rò rỉ nước tiểu (gặp trong phì đại TTL)
bí tiểu
không tiểu đc, mặc dù BQ chứa nhiều nước tiểu
NN: tắt NĐ hoặc tắc ở cổ BQ
tiểu ngắt dòng
sỏi, u trong BQ
RL màu sắc nước tiểu
Tiểu hemoglobin
Nước tiểu màu đó, sẫm như nước vối, để lâu (bia đen, nước trong)
NN: sốt rét nặng, NK, Nđộc: asen, nọc rắn..; truyền nhầm máu -> tan huyết
Tiểu ra mủ
nhiều BCTT trong nước tiểu
Viêm NĐ, viêm TTL, viêm BQ, thận ứ mủ
Tiểu máu
là sự XH HC trong nước tiểu = HC niệu
làm Nghiệm pháp 3 cốc
BT: không có, có không đáng kể
NN: HC cầu thận cấp, viêm cầu thận, sỏi Tiết niệu, NK tiết niệu