Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỔNG KẾT CHƯƠNG 3 - Coggle Diagram
TỔNG KẾT CHƯƠNG 3
Cacbon
Ở ô thứ 6, nhóm IVA, chu kì 2
-
Các số oxi hoá: -4, 0, +2, +4
Tính chất vật lý
Kim cương
Chất tinh thể trong suốt, không màu, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém
Mỗi ngtử cacbon liên kết với 4 ngtử cacbon lân cận nằm trên các đỉnh của hình tứ diện đều = 4 liên kết cộng hoá trị bền. Cấu trúc lập phương
Rất cứng, là chất cứng nhất trong tất cả các chất
-
Tính chất hoá học
Tính oxi hoá
Tác dụng với hidro
C + 2H2 (t°, p, xt Pt) → CH4
-
-
Ứng dụng
Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan,...
Than chì dùng làm điện cực, bút chì,..
Than cốc dùng làm chất khử trong luyện kim,..
-
TTTN
-
Ngoài ra còn có trong các khoáng vật như canxit (đá vôi, đá phấn,..), magiezit, ...
Điều chế
Kim cương: nung than chì ở khoảng 2000 độ C, dưới áp suất 50-100 nghìn atm, kèm chất xúc tác: sắt/ crom/ niken
Than chì: nung than cốc ở 2500-3000 độ C trong lò điện, không có mặt không khí
-
Axit cacbonic (H2CO3)
-
Trong dung dịch, H2CO3 phân li thành 2 nấc, chủ yếu thành H+ và HCO3-, chỉ tạo 1 lượng rất nhỏ CO3 2-
-
-
Rất kém bền, chỉ tồn tại trong dung dịch loãng. Dễ bị phân huỷ thành CO2 và H2O
-
Cacbon monooxit (CO)
Tính chất vật lý
Chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ không khí
Rất ít tan trong nước, hoá lỏng ở -191,5 độ C, hoá rắn ở -205,2 độ C. Rất bền với nhiệt
-
Tính chất hoá học
Là oxit trung tính, không tác dụng với nước, axit và dung dịch kiềm ở ĐK thường
-
Điều chế
Trong thí nghiệm
HCOOH → CO + H2O (H2SO4 đặc, t°)
-
Cacbon đioxit (CO2)
Tính chất vật lý
Chất khí không màu, nặng gấp 1,5 lần không khí, tan ít trong nước
Ở trạng thái rắn, CO2 tạo thành 1 khối trắng, gọi là nước đá khô. Nước đá khô thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh không ẩm
-
Tính chất hoá học
Không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất, nên ngta thường chế tạo các bình khí CO2 để dập lửa
Là oxit axit, CO2 tan trong nước tạo thành axit cacbonic (là một điaxit rất yếu) CO2 + H2O ⇄ H2CO3
-
Muối cacbonat
Tính chất
Tính tan
Muối cacbonat của KL kiềm, amoni, đa số các muối hidrocacbonat dễ tan trong nước
-
-
-
-
Ứng dụng
CaCO3 là thành phần chính của đá vôi, được dùng để sản xuất vôi, xi măng,..
Na2CO3 được dùng để nấu xà phòng, sản xuất thủy tinh,..
NaHCO3 được dùng làm dược phẩm, hóa chất trong bình cứu hỏa,...