Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
2. BỘ CHỨNG TỪ
TRONG TTQT - Coggle Diagram
2. BỘ CHỨNG TỪ
TRONG TTQT
CHỨNG TỪ
THƯƠNG MẠI
HĐ TM
Khái niệm
-
là sự thỏa thuận =VB giữa NM và NB có trụ sở kd ở các nước khác hoặc có quốc tịch khác nhau,
-
HÓA ĐƠN TM
-
Nội dung
-
-
-
-
-
Cách thức đóng gói, số lượng trong mỗi đơn vị đóng gói và ký mã hiệu.
-
-
-
-
CTỪ TÀI CHÍNH
KHÁI NIỆM
Gồm các lệnh thu (hồi phiếu) hoặc lệnh chi (séc, lệnh chuyển tiền) do người hưởng lợi, nhà xk hoặc người trả tiền nhà nk. Hoặc ngân hàng phát sinh có thể tạo lập dưới hình thức chứng từ giấy hoặc ctừ điện tử.
Hối phiếu.
-
-
Đặc điểm
Tính trừu tượng: HP không ghi nội dung của quan hệ tín dụng, nguyên nhân phát sinh ra HP.
Tính bắt buộc: Người bị ký phát bắt buộc phải trả tiền theo đúng nội dung ghi trên HP, người trả tiền không được viện lý do để từ chối thanh toán HP.
-
Lệnh phiếu.
Là cam kết trả tiền vô đk do người ký phát trao cho người khác để cam kết rằng đến một thời hạn xđ hoặc đến một ngày có thể xđ trong tương lai sẽ trả một số tiền nhất định cho người thụ hưởng ghi trên lệnh phiếu hoặc theo lệnh của người này trả cho người khác theo quy định trong lệnh phiếu đó.
Đặc điểm.
-
Chỉ có một bản chính do người mua hàng- người mắc nợ phát hành để chuyển cho người hưởng lợi lệnh phiếu đó.
Cần có sự bảo lãnh của NH hoặc cty tài chính. Sự bảo lãnh này đảm bảo khả năng thanh toán của lệnh phiếu.