Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ (2) - Coggle Diagram
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ (2)
Kích thước và khối lượng của phân tử
kích thước
Để biểu thị kích thước của nguyên tử, người ta dùng đơn vị nanomet( nm) hay angstrom (Â)
1 nm= 10^-9m ; 1 Â= 10^-10m; 10Â= 1nm
Nguyên tử nhỏ nhất là nguyên tử hidro có bán kính khoảng 0,053 nm
R(nguyên tử) > R( hạt nhân) 10^4 lần
Đường kính của electron và proton khoảng 10^-8 nm
Khối lượng
Đơn vị khối lượng nguyên tử u, u còn được gọi là đơn vị cacbon ( đvC)
1u = 19,9265.10^-27/12 ≈ 1,6605.10^-27 kg
Khối lượng nơtron và proton ≈ 1u
Khối lượng của electron rất nhỏ
Thành phần cấu tạo nguyên tử
Lớp vỏ electron
Lớp vỏ electron gồm các hạt electron mang điện tích âm (-) chuyển động trong không gian xung quanh hạt nhân. Electron kí hiệu là e.
Khối lượng: me = 9,1094.10-31 kg
Điện tích: qe = -1,602.10^(-19) C (culông)
Điện tích của electron được kí hiệu là – eo và quy ước bằng 1-.
Hạt nhân nguyên tử
Proton
Khối lượng proton: mp = 1,6726.10^(-27) (kg)
Điện tích của proton: qp = + 1,602.10^(-19) C (culông)
số P= số e
Nơtron
Khối lượng notron: mn = 1,6748.10^(-27) (kg)
Điện tích của notron: qn = 0
Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử
Nguyên tử có cấu tạo rỗng: Hạt nhân nguyên tử có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử và mang điện tích dương. Các electron nằm ở lớp vỏ nguyên tử